Bản dịch của từ Scorn trong tiếng Việt

Scorn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scorn (Noun)

skˈɔɹn
skɑɹn
01

Một cảm giác và biểu hiện của sự khinh miệt hoặc coi thường ai đó hoặc một cái gì đó.

A feeling and expression of contempt or disdain for someone or something.

Ví dụ

Her scorn towards the rude customer was evident in her tone.

Sự khinh thường của cô đối với khách hàng thô lỗ rõ ràng trong cách nói của cô.

The teacher's scorn for laziness motivated students to work harder.

Sự khinh thường của giáo viên đối với sự lười biếng đã thúc đẩy học sinh làm việc chăm chỉ hơn.

He couldn't hide his scorn for the unfair treatment of his colleague.

Anh ấy không thể che giấu sự khinh thường đối với cách đối xử không công bằng với đồng nghiệp của mình.

Dạng danh từ của Scorn (Noun)

SingularPlural

Scorn

-

Kết hợp từ của Scorn (Noun)

CollocationVí dụ

Public scorn

Sự phê phán công khích

Her actions led to public scorn.

Hành động của cô ấy dẫn đến sự khinh thường công khai.

Withering scorn

Sự khinh thường gay gắt

He looked at her with withering scorn.

Anh nhìn cô ấy với sự khinh thường tan tác.

Scorn (Verb)

skˈɔɹn
skɑɹn
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ sự khinh thường hoặc coi thường.

Feel or express contempt or disdain for.

Ví dụ

She scorned the idea of attending the social gathering.

Cô ta khinh thường ý tưởng tham dự buổi tụ tập xã hội.

He scorned the new social media platform for its lack of privacy.

Anh ta khinh thường nền tảng truyền thông xã hội mới vì thiếu sự riêng tư.

The group scorned his outdated views on social issues.

Nhóm đánh giá thấp quan điểm lỗi thời của anh ta về các vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Scorn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scorn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scorned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scorned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scorns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scorning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scorn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scorn

hˈoʊld sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈʌp tˈu skˈɔɹn

Đưa ai đó ra làm trò cười/ Bêu rếu ai đó

To single out someone or something for repudiation.

The new policy of the government is up to scorn by the public.

Chính sách mới của chính phủ bị chê trách bởi công chúng.