Bản dịch của từ Reject trong tiếng Việt

Reject

Noun [U/C] Verb

Reject (Noun)

ɹˈidʒɛkt
ɹˈidʒˌɛkt
01

Một người hoặc vật bị loại bỏ vì không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được.

A person or thing dismissed as inadequate or unacceptable.

Ví dụ

She felt like a reject after not being invited to the party.

Cô cảm thấy mình như một kẻ bị từ chối sau khi không được mời đến bữa tiệc.

The reject of the group was always left out of activities.

Người bị từ chối của nhóm luôn bị loại khỏi các hoạt động.

He was considered a reject by his classmates for being different.

Anh ấy bị các bạn cùng lớp coi là kẻ từ chối vì khác biệt.

Dạng danh từ của Reject (Noun)

SingularPlural

Reject

Rejects

Reject (Verb)

ɹɪdʒˈɛkt
ɹɪdʒˈɛkt
01

Loại bỏ vì không phù hợp, không được chấp nhận hoặc bị lỗi.

Dismiss as inadequate, unacceptable, or faulty.

Ví dụ

The university rejected his application due to low grades.

Trường đại học đã từ chối đơn đăng ký của anh ấy do điểm thấp.

She rejected the proposal because it lacked funding.

Cô ấy từ chối lời đề nghị vì nó thiếu kinh phí.

He rejected the job offer as it didn't meet his expectations.

Anh ấy từ chối lời mời làm việc vì nó không đáp ứng được mong đợi của anh ấy.

Dạng động từ của Reject (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reject

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rejected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rejected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rejects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rejecting

Kết hợp từ của Reject (Verb)

CollocationVí dụ

Reject something on...grounds

Từ chối cái gì đó với lý do...

She rejected the invitation on personal grounds.

Cô ấy từ chối lời mời vì lý do cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reject cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Answer 2: I thought about it once a long time ago, but the idea was by my mother due to some local beliefs that having mirrors in bedrooms could bring bad luck or something [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Reject

Không có idiom phù hợp