Bản dịch của từ Rejection trong tiếng Việt

Rejection

Noun [U/C]

Rejection (Noun)

ɹidʒˈɛkʃn̩
ɹɪdʒˈɛkʃn̩
01

Việc bác bỏ hoặc từ chối một đề xuất, ý tưởng, v.v.

The dismissing or refusing of a proposal idea etc.

Ví dụ

She faced rejection after submitting her job application.

Cô ấy đối mặt với sự từ chối sau khi nộp đơn xin việc.

Rejection can be tough to handle, especially in social settings.

Sự từ chối có thể khó chịu để xử lý, đặc biệt là trong tình huống xã hội.

The rejection of his project proposal was disappointing for him.

Sự từ chối của đề xuất dự án của anh ấy làm cho anh ấy thất vọng.

Dạng danh từ của Rejection (Noun)

SingularPlural

Rejection

Rejections

Kết hợp từ của Rejection (Noun)

CollocationVí dụ

Outright rejection

Từ chối ngay lập tức

Her essay received outright rejection due to plagiarism allegations.

Bài luận của cô ấy bị từ chối hoàn toàn vì cáo buộc sao chép.

Knee-jerk rejection

Từ chối phản xạ

Her knee-jerk rejection of new ideas hindered progress in society.

Sự từ chối phản xạ của cô ấy về các ý tưởng mới làm trì hoãn tiến bộ trong xã hội.

Wholesale rejection

Từ chối toàn bộ

The social media campaign faced wholesale rejection from the audience.

Chiến dịch truyền thông xã hội đối mặt với sự từ chối sỉ nhục của khán giả.

Explicit rejection

Từ chối rõ ràng

She gave an explicit rejection to his proposal.

Cô ấy đã phủ định rõ ràng đề nghị của anh ấy.

Deliberate rejection

Từ chối cố ý

Her deliberate rejection of traditional values surprised everyone.

Sự từ chối cố ý của cô ấy với những giá trị truyền thống đã làm bất ngờ mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rejection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Answer 2: I thought about it once a long time ago, but the idea was by my mother due to some local beliefs that having mirrors in bedrooms could bring bad luck or something [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Rejection

Không có idiom phù hợp