Bản dịch của từ Laughing trong tiếng Việt

Laughing

Noun [U/C] Verb

Laughing (Noun)

lˈæfɪŋ
lˈæfɪŋ
01

Hành động của động từ cười.

The action of the verb to laugh.

Ví dụ

Her laughing echoed through the room, brightening the atmosphere.

Tiếng cười của cô ấy vang lên khắp phòng, làm sáng không khí.

The group's laughing attracted the attention of other people nearby.

Tiếng cười của nhóm thu hút sự chú ý của những người khác gần đó.

Laughter is contagious; soon, everyone in the room was laughing.

Tiếng cười lây lan; sớm thôi, mọi người trong phòng đều cười.

Laughing (Verb)

lˈæfɪŋ
lˈæfɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ cười.

Present participle and gerund of laugh.

Ví dụ

She was laughing at the funny joke during the party.

Cô ấy đang cười trước câu chuyện hài hước trong buổi tiệc.

Laughing together strengthened their bond as friends at the gathering.

Cười cùng nhau củng cố mối quan hệ của họ là bạn bè trong buổi tụ tập.

The sound of children laughing echoed through the playground.

Âm thanh của trẻ em cười vang khắp sân chơi.

Dạng động từ của Laughing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Laugh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Laughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Laughing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laughing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We marvelled at the marine life, and created cherished memories together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] We would encourage each other, and celebrate the small victories along the way [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I often also burst out when talking to someone humorous, even in a time of crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Because most of her stories were funny, I could not stop myself from and talking with her [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Laughing

dˈaɪ lˈæfɨŋ

Cười vỡ bụng/ Cười ra nước mắt

To laugh very long and hard.

During the comedy show, everyone died laughing at the hilarious jokes.

Trong chương trình hài kịch, mọi người cười đến chết.