Bản dịch của từ Silly trong tiếng Việt

Silly

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silly (Adjective)

sˈɪli
sˈɪli
01

(đặc biệt là phụ nữ, trẻ em hoặc động vật) bất lực; không có khả năng tự vệ.

Especially of a woman child or animal helpless defenceless.

Ví dụ

She made a silly mistake during the presentation.

Cô ấy đã mắc một lỗi ngớ ngẩn trong bài thuyết trình.

The silly puppy kept chasing its own tail.

Con chó con ngốc vẫn tiếp tục đuổi theo đuôi của nó.

The silly girl got lost in the unfamiliar neighborhood.

Cô bé ngốc đã lạc trong khu phố xa lạ.

02

Có hoặc thể hiện sự thiếu hiểu biết hoặc khả năng phán đoán thông thường; vô lý và ngu ngốc.

Having or showing a lack of common sense or judgement absurd and foolish.

Ví dụ

Her silly remarks during the meeting embarrassed everyone in the room.

Những lời bình luận ngớ ngẩn của cô ấy trong cuộc họp làm ai cũng xấu hổ trong phòng.

The silly decision to cancel the charity event caused a backlash.

Quyết định ngớ ngẩn hủy sự kiện từ thiện gây ra phản đối.

His silly behavior at the party made him the center of attention.

Hành vi ngớ ngẩn của anh ấy tại bữa tiệc khiến anh ấy trở thành tâm điểm chú ý.

03

Biểu thị các vị trí chắn bóng rất gần với người đánh bóng.

Denoting fielding positions very close to the batsman.

Ví dụ

The silly mid-off fielder took a catch.

Người chơi ở vị trí silly mid-off bắt bóng.

She stood at silly point to stop quick singles.

Cô ấy đứng ở vị trí silly point để ngăn chặn điểm.

The silly cover fielder saved runs with a dive.

Người chơi ở vị trí silly cover cứu được điểm với một cú nhảy.

Dạng tính từ của Silly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Silly

Ngớ ngẩn

Sillier

Ngớ ngẩn hơn

Silliest

Ngớ ngẩn nhất

Silly (Noun)

sˈɪli
sˈɪli
01

Người ngu ngốc (thường được dùng như một cách xưng hô)

A foolish person often used as a form of address.

Ví dụ

Don't be a silly, follow the rules.

Đừng ngốc nghếch, tuân thủ quy tắc.

She's such a silly, always making jokes.

Cô ấy thật ngốc, luôn tạo ra những trò đùa.

The group laughed at the silly's antics.

Nhóm cười trước những trò hề của người ngốc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] No one can operate at 100% for 100% of the time, and it would be to think that other, more experienced people, haven't already thought about or dealt with many problems that I face [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion

Idiom with Silly

lˈæf wˌʌnsˈɛlf sˈɪli

Cười như nắc nẻ

To laugh very, very hard.

During the comedy show, everyone laughed themselves silly at the jokes.

Trong buổi hài kịch, mọi người cười rất nhiều với những câu chuyện.