Bản dịch của từ Fissure trong tiếng Việt

Fissure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fissure(Noun)

fˈɪʃɚ
fˈɪʃəɹ
01

Một lỗ hoặc đường đứt dài, hẹp được tạo ra do nứt hoặc tách, đặc biệt là trong đá hoặc đất.

A long narrow opening or line of breakage made by cracking or splitting especially in rock or earth.

Ví dụ
02

Một trạng thái không tương thích hoặc bất đồng.

A state of incompatibility or disagreement.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fissure (Noun)

SingularPlural

Fissure

Fissures

Fissure(Verb)

fˈɪʃɚ
fˈɪʃəɹ
01

Tách hoặc nứt (thứ gì đó) để tạo thành một lỗ dài và hẹp.

Split or crack something to form a long narrow opening.

Ví dụ

Dạng động từ của Fissure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fissure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fissured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fissured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fissures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fissuring

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ