Bản dịch của từ Splitting trong tiếng Việt

Splitting

Verb Noun [U/C]

Splitting (Verb)

splˈɪtɪŋ
splˈɪtɪŋ
01

Chia thành các phần hoặc phần nhỏ hơn.

Divide into smaller parts or shares.

Ví dụ

They are splitting the bill at the restaurant.

Họ đang chia hóa đơn tại nhà hàng.

The group is splitting the tasks for the project.

Nhóm đang chia công việc cho dự án.

She is splitting her time between work and family.

Cô ấy đang chia thời gian giữa công việc và gia đình.

Dạng động từ của Splitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Split

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Split

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Split

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Splits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Splitting

Splitting (Noun)

splˈɪtɪŋ
splˈɪtɪŋ
01

Hành động chia thành nhiều phần hoặc cổ phần.

The act of dividing into parts or shares.

Ví dụ

The splitting of assets after the divorce caused tension.

Việc chia tài sản sau ly hôn gây căng thẳng.

The splitting of the inheritance among siblings was fair.

Việc chia thừa kế giữa các anh chị em công bằng.

The splitting of responsibilities in the group project was efficient.

Việc chia trách nhiệm trong dự án nhóm rất hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Splitting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] The data is into three different age categories (11-15, 15-20, 21-25 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Exhibition rooms 1, 2, and 3 have remained unchanged, however Exhibition room 4 has now been into a children's area, and a temporary exhibition room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to assert their independence and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Splitting

ə splˈɪtɨŋ hˈɛdˌeɪk

Đau đầu như búa bổ

A severe headache, as if one's head were splitting open.

After the stressful meeting, she had a splitting headache.

Sau cuộc họp căng thẳng, cô ấy bị đau đầu như bể đầu.