Bản dịch của từ Vote trong tiếng Việt

Vote

Noun [U/C] Verb

Vote (Noun)

vˈoʊt
vˈoʊt
01

Một dấu hiệu chính thức về sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều ứng cử viên hoặc các hành động, thường được thể hiện thông qua việc bỏ phiếu hoặc giơ tay.

A formal indication of a choice between two or more candidates or courses of action expressed typically through a ballot or a show of hands.

Ví dụ

She cast her vote in the election.

Cô ấy bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

The votes were counted to determine the winner.

Các phiếu bầu đã được đếm để xác định người chiến thắng.

The candidate won by a majority of votes.

Ứng cử viên đã thắng bằng đa số phiếu bầu.

Dạng danh từ của Vote (Noun)

SingularPlural

Vote

Votes

Kết hợp từ của Vote (Noun)

CollocationVí dụ

Two-to-one vote

Bỏ phiếu hai đến một

The decision was made by a two-to-one vote.

Quyết định được đưa ra bằng phiếu bầu hai đối một.

Electoral vote

Phiếu bầu cử

The candidate won the electoral vote by a large margin.

Ứng cử viên đã giành chiến thắng bầu cử bằng tỷ lệ lớn.

Key vote

Bỏ phiếu

The key vote determined the winner of the charity competition.

Phiếu bầu quyết định người chiến thắng cuộc thi từ thiện.

Floating vote

Phiểu treo

The floating vote can sway election outcomes.

Phiếu bầu lơ lửng có thể làm thay đổi kết quả bầu cử.

Floor vote

Bỏ phiếu

The committee decided by a floor vote on the new policy.

Ủy ban quyết định bằng phiếu bí mật về chính sách mới.

Vote (Verb)

vˈoʊt
vˈoʊt
01

Đưa ra hoặc đăng ký bỏ phiếu.

Give or register a vote.

Ví dụ

People vote for their favorite candidates during the election.

Mọi người bầu chọn cho ứng cử viên yêu thích của họ trong cuộc bầu cử.

The community decided to vote on the new community center.

Cộng đồng quyết định bỏ phiếu về trung tâm cộng đồng mới.

Citizens will vote on important issues at the town hall meeting.

Công dân sẽ bỏ phiếu về các vấn đề quan trọng tại cuộc họp ở thị trấn.

Dạng động từ của Vote (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vote

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Voted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Voted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Votes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Voting

Kết hợp từ của Vote (Verb)

CollocationVí dụ

Vote yes

Bỏ phiếu cho

People should vote yes for the new social welfare program.

Mọi người nên bỏ phiếu thuận cho chương trình phúc lợi xã hội mới.

The right to vote

Quyền bỏ phiếu

Citizens exercise the right to vote in democratic societies.

Công dân thực hiện quyền bỏ phiếu trong xã hội dân chủ.

Vote conservative

Bầu cử đảng bảo thủ

People often vote conservative in the uk elections.

Mọi người thường bỏ phiếu cho đảng bảo thủ trong các cuộc bầu cử ở vương quốc anh.

Vote no

Bỏ phiếu không

I will vote no on the new social program.

Tôi sẽ bỏ phiếu không cho chương trình xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vote cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To illustrate, when people have sufficient information about presidential candidates in the upcoming election, they would know who they should cast their for, which is an important decision as the future of their country depends on it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Vote

ə vˈoʊt ˈʌv kˈɑnfədəns

Thăm dò ý kiến/ Bỏ phiếu tín nhiệm

A poll taken to discover whether or not a person, party, etc.

The candidate received a vote of confidence from the public.

Ứng cử viên nhận được sự ủng hộ từ công chúng.

vˈoʊt ə splˈɪt tˈɪkət

Bắt cá hai tay

To cast a ballot on which one's votes are divided between two or more parties.

In the upcoming election, I plan to vote a split ticket.

Trong cuộc bầu cử sắp tới, tôi dự định bỏ phiếu chia đều.

Vote with one's feet

vˈoʊt wˈɪð wˈʌnz fˈit

Bỏ đi là thượng sách

To express one's dissatisfaction with something by leaving, especially by walking away.

She expressed her dissatisfaction with the service by voting with her feet.

Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng với dịch vụ bằng cách bỏ phiếu bằng chân.

vˈoʊt ə stɹˈeɪt tˈɪkət

Thẳng như ruột ngựa

To cast a ballot on which all one's votes are for members of the same political party.

In the upcoming election, many people choose to vote a straight ticket.

Trong cuộc bầu cử sắp tới, nhiều người chọn phiếu bầu đảng.