Bản dịch của từ Ballot trong tiếng Việt

Ballot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ballot (Noun)

bˈælət
bˈælət
01

(chủ yếu là hoa kỳ) danh sách các ứng cử viên tranh cử; một vé.

Chiefly us a list of candidates running for office a ticket.

Ví dụ

I cast my ballot for the presidential election last week.

Tôi đã bỏ phiếu cho cuộc bầu cử tổng thống tuần trước.

She did not have a ballot to vote for the local council.

Cô ấy không có tờ phiếu để bỏ phiếu cho hội đồng địa phương.

Did you receive your ballot for the upcoming referendum yet?

Bạn đã nhận được tờ phiếu cho cuộc trưng cầu dân ý sắp tới chưa?

02

Tổng số phiếu bầu trong một cuộc bầu cử.

The total of all the votes cast in an election.

Ví dụ

The candidate won the election by a large margin in the ballot.

Ứng cử viên đã chiến thắng cuộc bầu cử với số phiếu bầu lớn.

Not everyone is eligible to vote and contribute to the ballot.

Không phải ai cũng đủ điều kiện bỏ phiếu và đóng góp vào cuộc bầu cử.

Did you remember to submit your completed ballot before the deadline?

Bạn có nhớ gửi phiếu bầu đã hoàn thành trước hạn chót không?

03

Ban đầu, một quả bóng nhỏ được đặt trong một thùng chứa để bỏ phiếu; bây giờ, nói rộng hơn, một mảnh giấy hoặc thẻ được sử dụng cho mục đích này hoặc một số phương tiện khác được sử dụng để biểu thị một cuộc bỏ phiếu.

Originally a small ball placed in a container to cast a vote now by extension a piece of paper or card used for this purpose or some other means used to signify a vote.

Ví dụ

She filled out her ballot carefully, making sure to mark it clearly.

Cô ấy điền thông tin vào tờ phiếu bầu cẩn thận, đảm bảo đánh dấu rõ ràng.

He decided not to submit his ballot as he was unsure of the candidates.

Anh ấy quyết định không nộp tờ phiếu bầu vì không chắc chắn về các ứng cử viên.

Did you remember to bring your ballot to the voting booth?

Bạn có nhớ mang theo tờ phiếu bầu đến gian bầu cử không?

Dạng danh từ của Ballot (Noun)

SingularPlural

Ballot

Ballots

Kết hợp từ của Ballot (Noun)

CollocationVí dụ

Paper ballot

Bầu cử bằng phiếu giấy

Paper ballots are secure and reliable for elections.

Phiếu bầu giấy an toàn và đáng tin cậy cho bầu cử.

Provisional ballot

Phiếu bỏ phiếu tạm thời

Did you submit a provisional ballot for the election?

Bạn đã nộp phiếu bầu tạm thời cho cuộc bầu cử chưa?

Open ballot

Mở phiếu bầu

The election committee conducted an open ballot for transparency.

Ủy ban bầu cử tiến hành phiếu bầu công khai để minh bạch.

National ballot

Cuộc bầu cử quốc gia

The national ballot results were announced yesterday.

Kết quả bỏ phiếu quốc gia đã được công bố ngày hôm qua.

Strike ballot

Bỏ phiếu

Did the workers conduct a strike ballot before the protest?

Công nhân đã tiến hành cuộc bỏ phiếu đình công trước cuộc biểu tình chưa?

Ballot (Verb)

bˈælət
bˈælət
01

(nội động) rút thăm.

Intransitive to draw lots.

Ví dụ

Students will ballot for their class president next week.

Sinh viên sẽ bốc thăm cho lớp trưởng vào tuần tới.

They did not ballot for the new club positions this semester.

Họ đã không bốc thăm cho các vị trí câu lạc bộ mới trong học kỳ này.

Will you ballot for the charity event this month?

Bạn có bốc thăm cho sự kiện từ thiện trong tháng này không?

02

(nội động) biểu quyết hoặc quyết định bằng lá phiếu.

Intransitive to vote or decide by ballot.

Ví dụ

We will ballot on the new community center location tomorrow.

Chúng tôi sẽ bỏ phiếu về vị trí trung tâm cộng đồng mới vào ngày mai.

She didn't ballot because she was unsure about the choices.

Cô ấy không bỏ phiếu vì cô ấy không chắc chọn lựa.

Will they ballot for the charity event's theme next week?

Họ sẽ bỏ phiếu cho chủ đề sự kiện từ thiện vào tuần tới sao?

03

(chuyển tiếp) mời bỏ phiếu cho một đề xuất.

Transitive to invite to vote on a proposal.

Ví dụ

They will ballot the members on the new club rules.

Họ sẽ bỏ phiếu cho các thành viên về các quy tắc mới của câu lạc bộ.

The committee decided not to ballot the employees on the issue.

Ủy ban quyết định không bỏ phiếu cho nhân viên về vấn đề đó.

Will they ballot the residents on the proposed construction project?

Liệu họ có bỏ phiếu cho cư dân về dự án xây dựng đề xuất không?

Dạng động từ của Ballot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ballot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Balloted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Balloted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ballots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Balloting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ballot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ballot

Không có idiom phù hợp