Bản dịch của từ Cast trong tiếng Việt

Cast

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cast(Noun)

kɑst
kˈæst
01

Hành động ném một vật gì đó một cách mạnh mẽ.

An act of throwing something forcefully.

Ví dụ
02

Một vật thể được tạo ra bằng cách tạo hình kim loại nóng chảy hoặc vật liệu tương tự trong khuôn.

An object made by shaping molten metal or similar material in a mould.

Ví dụ
03

Các diễn viên tham gia vào một vở kịch, bộ phim hoặc sản phẩm khác.

The actors taking part in a play, film, or other production.

Ví dụ
04

Một cặp hoặc nhóm diều hâu hoặc chim ưng.

A pair or group of hawks or falcons.

cast
Ví dụ
05

Một cuộc tìm kiếm rộng rãi được thực hiện bởi một con chó săn hoặc một đàn chó săn để tìm ra dấu vết.

A wide search made by a hound or pack of hounds to find a trail.

Ví dụ
06

Một cái nheo mắt nhẹ.

A slight squint.

Ví dụ
07

Hình thức hoặc diện mạo của một cái gì đó, đặc biệt là đặc điểm hoặc nước da của ai đó.

The form or appearance of something, especially someone's features or complexion.

Ví dụ

Dạng danh từ của Cast (Noun)

SingularPlural

Cast

Casts

Cast(Verb)

kɑst
kˈæst
01

Tạo hình (kim loại hoặc vật liệu khác) bằng cách đổ nó vào khuôn trong khi nấu chảy.

Shape (metal or other material) by pouring it into a mould while molten.

Ví dụ
02

Ném (thứ gì đó) thật mạnh theo một hướng xác định.

Throw (something) forcefully in a specified direction.

Ví dụ
03

Làm cho (ánh sáng hoặc bóng tối) xuất hiện trên một bề mặt.

Cause (light or shadow) to appear on a surface.

Ví dụ
04

(trong khiêu vũ đồng quê) thay đổi vị trí của một người bằng cách di chuyển một số vị trí nhất định theo một hướng nhất định dọc theo bên ngoài đường mà người đó đang nhảy.

(in country dancing) change one's position by moving a certain number of places in a certain direction along the outside of the line in which one is dancing.

Ví dụ
05

Đăng ký (bỏ phiếu)

Register (a vote)

Ví dụ
06

Cố định (một con vật, đặc biệt là một con bò) bằng cách dùng dây thừng làm nó ngã nghiêng.

Immobilize (an animal, especially a cow) by using a rope to cause it to fall on its side.

Ví dụ
07

Chỉ định một vai trong vở kịch hoặc bộ phim cho (diễn viên)

Assign a part in a play or film to (an actor)

Ví dụ
08

(của một con chó) tìm kiếm mùi hương đã mất ở nhiều hướng khác nhau.

(of a dog) search in different directions for a lost scent.

Ví dụ
09

Vứt bỏ.

Discard.

Ví dụ
10

Làm cho (một phép thuật) có hiệu lực.

Cause (a magic spell) to take effect.

Ví dụ
11

Tính toán và ghi chép chi tiết về (tử vi)

Calculate and record details of (a horoscope)

Ví dụ

Dạng động từ của Cast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cast

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cast

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Casts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Casting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ