Bản dịch của từ Intrigue trong tiếng Việt

Intrigue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intrigue (Noun)

ɪntɹˈig
ˈɪntɹig
01

Một phẩm chất bí ẩn hoặc hấp dẫn.

A mysterious or fascinating quality.

Ví dụ

The party was full of intrigue and secrets.

Bữa tiệc đầy sự hấp dẫn và bí ẩn.

The intrigue surrounding the scandal kept everyone curious.

Sự hấp dẫn xoay quanh vụ bê bối khiến ai cũng tò mò.

Her mysterious past added an air of intrigue to her character.

Quá khứ bí ẩn của cô ấy thêm phần hấp dẫn cho nhân vật.

02

Kế hoạch bí mật của một cái gì đó bất hợp pháp hoặc có hại.

The secret planning of something illicit or detrimental.

Ví dụ

The intrigue behind the political scandal shocked the nation.

Sự âm mưu đằng sau vụ bê bối chính trị làm kinh động cả quốc gia.

The socialite's life was filled with gossip and intrigue.

Cuộc sống của người nổi tiếng xã hội đầy tin đồn và âm mưu.

The detective uncovered the intrigue within the wealthy family.

Thám tử đã phát hiện ra sự âm mưu bên trong gia đình giàu có.

Dạng danh từ của Intrigue (Noun)

SingularPlural

Intrigue

Intrigues

Kết hợp từ của Intrigue (Noun)

CollocationVí dụ

Political intrigue

Âm mưu chính trị

The social gathering was filled with political intrigue and rumors.

Cuộc tụ họp xã hội đầy âm mưu chính trị và tin đồn.

Court intrigue

Âm mưu cung đình

The royal family was embroiled in court intrigue for years.

Gia đình hoàng gia đã bị cuốn vào âm mưu cung đình suốt nhiều năm.

International intrigue

Âm mưu quốc tế

The spy novel is full of international intrigue and suspense.

Cuốn tiểu thuyết gián điệp đầy sự hấp dẫn và căng thẳng.

Intrigue (Verb)

ɪntɹˈig
ˈɪntɹig
01

Lập kế hoạch bí mật để làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc gây bất lợi cho ai đó.

Make secret plans to do something illicit or detrimental to someone.

Ví dụ

She intrigues to undermine his reputation at the social gathering.

Cô ấy âm mưu làm hại danh tiếng anh ta tại buổi tụ họp xã hội.

The group of friends intrigues against the new member in secret.

Nhóm bạn âm mưu chống lại thành viên mới một cách bí mật.

He intrigues to sabotage her chances of winning the social competition.

Anh ta âm mưu phá hoại cơ hội của cô ấy trong cuộc thi xã hội.

02

Khơi dậy sự tò mò hoặc quan tâm của; mê hoặc.

Arouse the curiosity or interest of fascinate.

Ví dụ

The mysterious disappearance of the celebrity intrigued the public.

Sự biến mất bí ẩn của người nổi tiếng đã khiến công chúng tò mò.

The intriguing plot of the movie kept viewers engaged throughout.

Cốt truyện hấp dẫn của bộ phim đã giữ cho người xem tập trung suốt.

The social media post intrigued many users to learn more about it.

Bài đăng trên mạng xã hội đã làm cho nhiều người dùng muốn tìm hiểu thêm về nó.

Dạng động từ của Intrigue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intrigue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intrigued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intrigued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intrigues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intriguing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intrigue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It touched on many topics that I had never considered and did so in a way that was very [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Such an idea is but I believe my strengths and interests are better suited to being an audience member [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] The debate over whether teenagers ought to allocate equal attention to all academic subjects or solely focus on those they find and excel in is a contentious one [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I believe that humans are typically by mysteries and like puzzle-solving [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Intrigue

Không có idiom phù hợp