Bản dịch của từ Magic trong tiếng Việt

Magic

Adjective Noun [U/C] Verb

Magic (Adjective)

mˈædʒɪk
mˈædʒɪk
01

Có hoặc dường như có sức mạnh siêu nhiên.

Having or apparently having supernatural powers.

Ví dụ

The magician performed a magic trick at the social event.

Người ảo thuật thể hiện một màn ảo thuật tại sự kiện xã hội.

The children were amazed by the magic show during the social gathering.

Những đứa trẻ đã bị ngạc nhiên bởi màn trình diễn ảo thuật trong buổi tụ tập xã hội.

The mysterious woman was rumored to possess magic abilities in society.

Người phụ nữ bí ẩn được đồn đại là sở hữu khả năng ảo thuật trong xã hội.

02

Tuyệt vời; thú vị.

Wonderful; exciting.

Ví dụ

The magic show amazed the audience.

Chương trình ảo thuật khiến khán giả kinh ngạc.

Her magic smile brightened everyone's day.

Nụ cười kỳ diệu của cô ấy làm sáng ngày của mọi người.

The magic trick left everyone in awe.

Màn ảo thuật khiến mọi người kinh ngạc.

Magic (Noun)

mˈædʒɪk
mˈædʒɪk
01

Sức mạnh của việc ảnh hưởng rõ ràng đến các sự kiện bằng cách sử dụng các thế lực bí ẩn hoặc siêu nhiên.

The power of apparently influencing events by using mysterious or supernatural forces.

Ví dụ

She believed in the magic of community support during tough times.

Cô ấy tin vào sức mạnh của sự hỗ trợ cộng đồng trong những thời điểm khó khăn.

The charity event was filled with the magic of generosity and kindness.

Sự kiện từ thiện đầy sức mạnh của lòng hào phóng và tử tế.

The magic of unity brought people together to achieve common goals.

Sức mạnh của sự đoàn kết đã đưa mọi người lại gần nhau để đạt được mục tiêu chung.

Dạng danh từ của Magic (Noun)

SingularPlural

Magic

-

Kết hợp từ của Magic (Noun)

CollocationVí dụ

Touch of magic

Chút ma thuật

Her smile had a touch of magic that brightened everyone's day.

Nụ cười của cô ấy mang một chút phép thuật làm sáng sủa ngày của mọi người.

As if by magic

Như by magic

The community garden flourished, as if by magic.

Khu vườn cộng đồng phát triển mạnh mẽ, như thể bằng ma thuật.

Element of magic

Yếu tố của phép thuật

Her smile had an element of magic that captivated everyone.

Nụ cười của cô ấy có một yếu tố ma thuật làm cho mọi người say mê.

Magic (Verb)

mˈædʒɪk
mˈædʒɪk
01

Di chuyển, thay đổi hoặc sáng tạo bằng hoặc như thể bằng phép thuật.

Move, change, or create by or as if by magic.

Ví dụ

She magically transformed the room for the party.

Cô ấy kỳ diệu biến đổi phòng cho bữa tiệc.

The magician magicked a rabbit out of his hat.

Nhà ảo thuật đã thần kỳ lấy một con thỏ từ chiếc mũ của mình.

The children were amazed as the magician performed his magic tricks.

Những đứa trẻ đã kinh ngạc khi nhà ảo thuật thực hiện các mánh khóe kỳ diệu của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The moment I heard the signature theme of the wizard world in the intro was just … [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the sight of creamy sauce coming together was pure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I think this is because children are particularly interested in or a quest with twists and turns [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The so-called Fantastic Beasts – creatures in the wizard world – are nothing but a background to something that is totally irrelevant [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Magic

Không có idiom phù hợp