Bản dịch của từ Influencing trong tiếng Việt

Influencing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Influencing (Verb)

ˈɪnflˌun̩sɪŋ
ˈɪnflˌun̩sɪŋ
01

Có ảnh hưởng đến tính cách, sự phát triển hoặc hành vi của một ai đó hoặc một cái gì đó.

Having an effect on the character, development, or behavior of someone or something.

Ví dụ

Social media is influencing people's opinions on current events.

Mạng xã hội đang ảnh hưởng đến quan điểm của mọi người về sự kiện hiện tại.

Celebrities play a significant role in influencing fashion trends.

Người nổi tiếng đóng vai trò quan trọng trong ảnh hưởng đến xu hướng thời trang.

Peer pressure can be a strong factor influencing teenage behavior.

Áp lực từ bạn bè có thể là yếu tố mạnh mẽ ảnh hưởng đến hành vi của tuổi teen.

Dạng động từ của Influencing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Influence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Influenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Influenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Influences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Influencing

Influencing (Noun)

ˈɪnflˌun̩sɪŋ
ˈɪnflˌun̩sɪŋ
01

Khả năng ảnh hưởng đến tính cách, sự phát triển hoặc hành vi của ai đó hoặc một cái gì đó.

The capacity to have an effect on the character, development, or behavior of someone or something.

Ví dụ

Social media has a huge influencing power on teenagers.

Mạng xã hội có sức ảnh hưởng lớn đối với thiếu niên.

Celebrities often have a strong influencing role in society.

Người nổi tiếng thường có vai trò ảnh hưởng mạnh mẽ trong xã hội.

Advertising campaigns aim to increase their influencing impact on consumers.

Chiến dịch quảng cáo nhằm tăng cường tác động ảnh hưởng của họ đối với người tiêu dùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Influencing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] This essay will discuss the of technology, evaluating both its advantages and disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get distorted, or be by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In addition, many people have their own ideas about what good parenting involves due to their own upbringing, and cultural [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] By implementing profound measures, both can support each other to bring benefits and positive to people [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Influencing

Không có idiom phù hợp