Bản dịch của từ Wonderful trong tiếng Việt

Wonderful

Adjective

Wonderful (Adjective)

wˈʌndɚfl̩
wˈʌndəɹfl̩
01

Tạo cảm hứng thích thú, hài lòng hoặc ngưỡng mộ; cực kỳ tốt; tuyệt vời.

Inspiring delight pleasure or admiration extremely good marvellous.

Ví dụ

The charity event was a wonderful success.

Sự kiện từ thiện đã thành công tuyệt vời.

She received a wonderful award for her community work.

Cô ấy nhận được một giải thưởng tuyệt vời cho công việc cộng đồng của mình.

The volunteers did a wonderful job helping the homeless.

Các tình nguyện viên đã làm một công việc tuyệt vời giúp đỡ người vô gia cư.

Dạng tính từ của Wonderful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wonderful

Tuyệt vời

More wonderful

Tuyệt vời hơn

Most wonderful

Tuyệt vời nhất

Kết hợp từ của Wonderful (Adjective)

CollocationVí dụ

Absolutely wonderful

Tuyệt vời tuyệt đối

Her social work is absolutely wonderful.

Công việc xã hội của cô ấy thật tuyệt vời.

Perfectly wonderful

Tuyệt vời

She organized a perfectly wonderful charity event last week.

Cô ấy đã tổ chức một sự kiện từ thiện tuyệt vời vào tuần trước.

Really wonderful

Thật tuyệt vời

Her volunteer work in the community is really wonderful.

Công việc tình nguyện của cô ấy trong cộng đồng thật tuyệt vời.

Simply wonderful

Đơn giản tuyệt vời

Her social work is simply wonderful.

Công việc xã hội của cô ấy thật là tuyệt vời.

Truly wonderful

Thật tuyệt vời

Her charity work is truly wonderful.

Công việc từ thiện của cô ấy thật tuyệt vời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wonderful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] In conclusion, the ultimate goal of museums and galleries is to spread knowledge and far and wide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “ , I could not stop thinking about how it inspired and refreshed me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It was a opportunity to [benefits of the activity], and create lasting memories [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I am going to talk about “ , the book that left me with lots of thoughts and emotions after I finished it [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Wonderful

Không có idiom phù hợp