Bản dịch của từ Gaze trong tiếng Việt

Gaze

Noun [U/C] Verb

Gaze (Noun)

gˈeiz
gˈeiz
01

Một cái nhìn có ý định ổn định.

A steady intent look.

Ví dụ

She fixed her gaze on the speaker during the social event.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào diễn giả trong sự kiện xã hội.

His gaze lingered on her face as they chatted at the party.

Ánh mắt của anh ấy nán lại trên khuôn mặt cô ấy khi họ trò chuyện trong bữa tiệc.

The intense gaze of the audience made him nervous during the speech.

Ánh mắt mãnh liệt của khán giả khiến anh ấy lo lắng trong suốt bài phát biểu.

Kết hợp từ của Gaze (Noun)

CollocationVí dụ

Hard gaze

Ánh nhìn quyết đoán

Her hard gaze made him uncomfortable during the social event.

Anh ấy cảm thấy không thoải mái vì ánh nhìn sắc bén của cô ấy trong sự kiện xã hội.

Clear gaze

Ánh nhìn sáng

Her clear gaze revealed honesty and sincerity.

Ánh nhìn rõ ràng của cô ấy tiết lộ sự trung thực và chân thành.

Steady gaze

Ánh nhìn vững chắc

He maintained a steady gaze during the entire conversation.

Anh âm thầm nhìn cố định trong suốt cuộc trò chuyện.

Angry gaze

Ánh nhìn tức giận

She directed an angry gaze towards the noisy crowd.

Cô ấy hướng ánh nhìn tức giận về phía đám đông ồn ào.

Fixed gaze

Ánh nhìn tĩnh lặng

She held a fixed gaze on the speaker during the presentation.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào người nói trong buổi thuyết trình.

Gaze (Verb)

gˈeiz
gˈeiz
01

Nhìn đều đặn và chăm chú, đặc biệt là trong sự ngưỡng mộ, ngạc nhiên hoặc suy nghĩ.

Look steadily and intently, especially in admiration, surprise, or thought.

Ví dụ

She gazed at the stunning sunset in admiration.

Cô ngưỡng mộ nhìn cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.

He gazed into her eyes with surprise and love.

Anh nhìn vào mắt cô với sự ngạc nhiên và yêu thương.

They gazed out at the city lights, lost in thought.

Họ nhìn ra ánh đèn thành phố, chìm đắm trong suy nghĩ.

Dạng động từ của Gaze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gaze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gazed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gazed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gazes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gazing

Kết hợp từ của Gaze (Verb)

CollocationVí dụ

Gaze absently

Nhìn mơ mộng

She gazed absently at her phone during the meeting.

Cô ấy nhìn một cách vô tâm vào điện thoại của mình trong cuộc họp.

Gaze up

Nhìn lên

She gazes up at the skyscrapers in awe.

Cô ấy nhìn lên những tòa nhà chọc trời một cách kinh ngạc.

Gaze longingly

Nhìn ngắm hướng về

She gazed longingly at her crush across the room.

Cô ấy nhìn chằm chằm về phía người mà cô ấy thích ở phòng cạnh.

Gaze steadily

Nhìn chằm chằm

She gazed steadily at the painting in the art gallery.

Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh ở phòng trưng bày nghệ thuật.

Gaze adoringly

Nhìn ngưỡng mộ

She gazed adoringly at her newborn baby.

Cô ấy nhìn ngắm một cách yêu thương vào em bé mới sinh.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gaze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, yes, I am particularly into at the sky, especially at night [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are pitch black, therefore, seeming surprisingly hypnotizing when you at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Frankly, whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, silently at this toy/doll can bring back a smile to my face and remind me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Gaze

ɹˈɪvət wˈʌnz ɡˈeɪz ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Dán mắt vào ai/cái gì

To fasten one's gaze onto someone or something.

She couldn't help but stare at him, or something.

Cô không thể không nhìn chằm chằm anh ta, hoặc cái gì đó.

Thành ngữ cùng nghĩa: rivet ones glare on someone or something...