Bản dịch của từ Intent trong tiếng Việt

Intent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intent (Adjective)

ɪntˈɛnt
ɪntˈɛnt
01

(về ánh mắt hoặc biểu cảm) thể hiện sự quan tâm nghiêm túc và háo hức.

(of a look or expression) showing earnest and eager attention.

Ví dụ

She gave him an intent gaze during the important meeting.

Cô ấy đã nhìn anh ấy với ánh mắt chăm chú trong cuộc họp quan trọng.

His intent expression revealed his genuine interest in the conversation.

Biểu hiện chăm chú của anh ấy cho thấy sự quan tâm thực sự của anh ấy đối với cuộc trò chuyện.

The audience watched the speaker with intent eyes, captivated by the message.

Khán giả nhìn người diễn thuyết với đôi mắt chăm chú, bị thu hút bởi thông điệp.

02

Quyết tâm làm (việc gì đó)

Determined to do (something)

Ví dụ

She had a strong intent to help the community.

Cô ấy có ý định mạnh mẽ là giúp đỡ cộng đồng.

His intent to improve social services was evident.

Ý định cải thiện các dịch vụ xã hội của anh ấy là điều hiển nhiên.

Their intent to create positive change was inspiring.

Ý định tạo ra sự thay đổi tích cực của họ thật truyền cảm hứng.

Dạng tính từ của Intent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intent

Mục đích

More intent

Có nhiều mục đích hơn

Most intent

Có ý định nhất

Kết hợp từ của Intent (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully intent

Hoàn toàn có ý định

She was fully intent on attending the social event.

Cô ấy đã hoàn toàn quyết tâm tham dự sự kiện xã hội.

Seemingly intent

Dường như có ý định

She was seemingly intent on joining the community service project.

Cô ấy dường như quyết tâm tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

Still intent

Vẫn ý định

She is still intent on helping the homeless community.

Cô ấy vẫn quyết tâm giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

Apparently intent

Rõ ràng ý định

She was apparently intent on organizing the social event.

Cô ấy dường như quyết tâm tổ chức sự kiện xã hội.

Clearly intent

Rõ ràng ý định

She clearly intent to help the homeless community.

Cô ấy rõ ràng có ý định giúp cộng đồng vô gia cư.

Intent (Noun)

ɪntˈɛnt
ɪntˈɛnt
01

Ý định hoặc mục đích.

Intention or purpose.

Ví dụ

Her intent was to help the community.

Mục đích của cô là giúp đỡ cộng đồng.

His intent was to spread positivity online.

Mục đích của anh là truyền bá sự tích cực trên mạng.

Their intent was to raise awareness about mental health.

Mục đích của họ là nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Intent (Noun)

SingularPlural

Intent

Intents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This limitation in conveying emotions and through social media can result in misunderstandings and strained relationships, hence undermining the quality of interpersonal connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without that theoretically-based knowledge, he or she is unable to find a job as per preference and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] The given bar charts illustrated different of Internet users in Australia between 2010 and 2011, together with the proportion based on various age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good be it providing comfort or avoiding hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Intent

Không có idiom phù hợp