Bản dịch của từ Shadow trong tiếng Việt

Shadow

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shadow (Noun)

ʃˈædoʊ
ʃˈædˌoʊ
01

Một người phục vụ hoặc bạn đồng hành không thể tách rời.

An inseparable attendant or companion.

Ví dụ

Loneliness is his constant shadow.

Cô đơn là bóng hình không rời của anh ấy.

Success often brings fame as its shadow.

Thành công thường mang theo danh tiếng như một bóng hình.

Gossip followed her like a shadow everywhere.

Chuyện đồn thổi theo cô ấy như bóng hình ở mọi nơi.

02

Được sử dụng để chỉ sự gần gũi, sự áp bức đáng ngại, hoặc nỗi buồn và sự u ám.

Used in reference to proximity ominous oppressiveness or sadness and gloom.

Ví dụ

The shadow of poverty looms over the community.

Bóng tối của nghèo đe dọa cộng đồng.

The shadow of corruption affects trust in social institutions.

Bóng tối của tham nhũng ảnh hưởng đến sự tin tưởng vào các tổ chức xã hội.

The shadow of inequality casts a pall over societal progress.

Bóng tối của bất bình đẳng đặt một lớp màn che lên tiến triển xã hội.

03

Một vùng hoặc hình dạng tối được tạo ra bởi một vật nằm giữa các tia sáng và một bề mặt.

A dark area or shape produced by a body coming between rays of light and a surface.

Ví dụ

She felt like living in the shadow of her successful sister.

Cô ấy cảm thấy như sống trong bóng đen của chị gái thành công.

His reputation cast a shadow over the entire team.

Danh tiếng của anh ấy tạo ra bóng đen trên toàn bộ đội.

The shadow of poverty loomed large in the community.

Bóng đen của nghèo đói hiện rõ trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Shadow (Noun)

SingularPlural

Shadow

Shadows

Kết hợp từ của Shadow (Noun)

CollocationVí dụ

Strong shadow

Bóng đậm

Her strong shadow loomed over the community, influencing decisions.

Bóng đổ mạnh mẽ của cô ấy bao trùm cộng đồng, ảnh hưởng đến quyết định.

Deep shadow

Bóng tối sâu

The alley was cast in deep shadow, making it unsafe.

Con hẻm được bao phủ bởi bóng tối sâu, làm cho nó không an toàn.

Black shadow

Bóng đen

The black shadow of poverty looms over the community.

Bóng đen của nghèo đóng bóng lên cộng đồng.

Terrible shadow

Bóng đè

The terrible shadow of poverty looms over the community.

Bóng tối khủng khiếp của nghèo đóng bóng lên cộng đồng.

Eerie shadow

Bóng ma

The eerie shadow followed her, making her feel uneasy.

Bóng ma u ám theo cô ấy, khiến cô ấy cảm thấy không an tâm.

Shadow (Verb)

ʃˈædoʊ
ʃˈædˌoʊ
01

Theo dõi và quan sát (ai đó) chặt chẽ và bí mật.

Follow and observe someone closely and secretly.

Ví dụ

She shadows her boss to learn his work habits.

Cô ấy theo dõi sếp của mình để học cách làm việc của ông ấy.

Private investigators often shadow individuals for surveillance purposes.

Thám tử tư thường theo dõi cá nhân để mục đích giám sát.

The journalist decided to shadow the politician to uncover his activities.

Nhà báo quyết định theo dõi chính trị gia để khám phá hoạt động của ông.

02

Bao bọc trong bóng tối; phủ bóng lên.

Envelop in shadow cast a shadow over.

Ví dụ

The scandal shadowed his political career.

Vụ bê bối che khuất sự nghiệp chính trị của anh ấy.

The negative news shadowed the company's reputation.

Tin tức tiêu cực làm che khuất uy tín của công ty.

The controversy shadowed the community's harmony.

Sự tranh cãi che khuất sự hòa hợp của cộng đồng.

Dạng động từ của Shadow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shadow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shadowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shadowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shadows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shadowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shadow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] They highlight health concerns, financial uncertainties, and the risk of social isolation that can cast a over the latter years of life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Technology has been helping us tell stories since we started waving sticks around to illustrate points, and casting of fire and using to help tell the story [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Shadow

Afraid of one's own shadow

əfɹˈeɪd ˈʌv wˈʌnz ˈoʊn ʃˈædˌoʊ

Nhát như thỏ đế

Easily frightened; always frightened, timid, or suspicious.

She is afraid of her own shadow when walking alone at night.

Cô ấy sợ bóng tối của mình khi đi một mình vào ban đêm.

Be a shadow of oneself

bˈi ə ʃˈædˌoʊ ˈʌv wˌʌnsˈɛlf

Chỉ còn là cái bóng của chính mình

Someone or something that is not as strong, healthy, full, or lively as before.

After losing her job, she became a shadow of herself.

Sau khi mất việc, cô ấy trở thành bản sao của chính mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: a shadow of itself, a shadow of ones former self...