Bản dịch của từ Observe trong tiếng Việt

Observe

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Observe (Verb)

əbzˈɝɹv
əbzˈɝv
01

Đưa ra nhận xét.

Make a remark.

Ví dụ

She observes the behavior of people in social settings.

Cô ấy quan sát hành vi của mọi người trong môi trường xã hội.

The researcher observes social interactions for their study.

Nhà nghiên cứu quan sát tương tác xã hội cho nghiên cứu của họ.

It is important to observe social norms in different cultures.

Quan trọng khi quan sát các quy tắc xã hội trong các văn hóa khác nhau.

02

Chú ý hoặc cảm nhận (điều gì đó) và coi nó là quan trọng.

Notice or perceive (something) and register it as being significant.

Ví dụ

She observes the behavior of people in different social settings.

Cô ấy quan sát hành vi của mọi người trong các bối cảnh xã hội khác nhau.

Students are encouraged to observe cultural norms when studying social interactions.

Học sinh được khuyến khích quan sát các quy tắc văn hóa khi nghiên cứu tương tác xã hội.

It is important to observe social customs when visiting a foreign country.

Quan trọng phải quan sát các phong tục xã hội khi đến thăm một quốc gia nước ngoài.

03

Thực hiện hoặc tuân thủ (nghĩa vụ xã hội, pháp lý, đạo đức hoặc tôn giáo)

Fulfil or comply with (a social, legal, ethical, or religious obligation)

Ví dụ

Children should observe their parents' rules at home.

Trẻ em nên tuân thủ các quy định của bố mẹ tại nhà.

Students must observe the school's dress code during classes.

Học sinh phải tuân thủ quy định về trang phục của trường trong lớp học.

Employees are expected to observe the company's code of conduct.

Nhân viên được kỳ vọng tuân thủ quy tắc ứng xử của công ty.

Dạng động từ của Observe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Observe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Observed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Observed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Observes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Observing

Kết hợp từ của Observe (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely observed

Được quan sát rộng rãi

Social distancing measures are widely observed in public places.

Các biện pháp giữ khoảng cách xã hội được quan sát rộng rãi tại các nơi công cộng.

Be frequently observed

Thường xuyên quan sát

Positive interactions between neighbors are frequently observed in the community.

Sự tương tác tích cực giữa hàng xóm thường xuyên được quan sát trong cộng đồng.

Be easily observed

Dễ quan sát

Social interactions can be easily observed in public places.

Tương tác xã hội có thể dễ dàng quan sát tại nơi công cộng.

Failure to observe something

Không tuân thủ điều gì

His failure to observe social norms led to misunderstandings.

Sự thiếu quan sát các quy tắc xã hội của anh ấy dẫn đến sự hiểu lầm.

Be readily observed

Dễ dàng quan sát

Social interactions can be readily observed in public places.

Tương tác xã hội có thể dễ dàng quan sát ở những nơi công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Observe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Contrarily, watching a film is similar to someone else solve a riddle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through imitation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] According to my own TikTok has gained the best popularity among the youth, compared to other platforms [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Overall, it can be that all three categories had fluctuated throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Observe

Không có idiom phù hợp