Bản dịch của từ Ethical trong tiếng Việt

Ethical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ethical (Adjective)

ˈeθ.ɪ.kəl
ˈeθ.ɪ.kəl
01

Mang tính đạo đức, có đạo đức.

Be moral and ethical.

Ví dụ

She made an ethical decision to donate to charity regularly.

Cô ấy đã đưa ra một quyết định mang tính đạo đức khi thường xuyên quyên góp cho tổ chức từ thiện.

The company's ethical practices gained them a positive reputation.

Các hoạt động đạo đức của công ty đã mang lại cho họ danh tiếng tích cực.

It is important to uphold ethical standards in social interactions.

Điều quan trọng là phải duy trì các tiêu chuẩn đạo đức trong các tương tác xã hội.

02

Liên quan đến các nguyên tắc đạo đức hoặc nhánh kiến thức liên quan đến những nguyên tắc này.

Relating to moral principles or the branch of knowledge dealing with these.

Ví dụ

The ethical decision was to donate to the charity organization.

Quyết định đạo đức là quyên góp cho tổ chức từ thiện.

She is known for her ethical behavior in the community.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi đạo đức trong cộng đồng.

The ethical guidelines prohibit any form of discrimination.

Các nguyên tắc đạo đức cấm bất kỳ hình thức phân biệt đối xử nào.

03

(của một loại thuốc) chỉ được bán hợp pháp theo đơn của bác sĩ và thường không được quảng cáo cho công chúng.

(of a medicine) legally available only on a doctor's prescription and usually not advertised to the general public.

Ví dụ

The ethical medicine was prescribed by Dr. Smith.

Loại thuốc đạo đức được bác sĩ Smith kê đơn.

Ethical drugs are not promoted widely to the public.

Các loại thuốc đạo đức không được quảng cáo rộng rãi cho công chúng.

The pharmacy only stocks ethical medications.

Nhà thuốc chỉ cung cấp các loại thuốc đạo đức.

Dạng tính từ của Ethical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ethical

Đạo đức

More ethical

Đạo đức hơn

Most ethical

Đạo đức nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ethical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably bring about social and issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps restore our faith in humanity, which inspires moral courses of action to uphold social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In addition, scientific studies controlled by governments will ensure that reliable and methods are used, and minimize the risk of these studies being used for criminal activity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] This makes others look up to and respect them, knowing they can rely on them to always act in an honest and way [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Ethical

Không có idiom phù hợp