Bản dịch của từ Doctor trong tiếng Việt

Doctor

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doctor (Noun Countable)

ˈdɒk.tər
ˈdɑːk.tɚ
01

Bác sĩ y khoa.

Doctor.

Ví dụ

The doctor treated 50 patients in the clinic yesterday.

Bác sĩ đã điều trị cho 50 bệnh nhân tại phòng khám ngày hôm qua.

Dr. Smith is a famous doctor known for his expertise.

Dr. Smith là một bác sĩ nổi tiếng được biết đến với chuyên môn của mình.

Many people admire doctors for their dedication to helping others.

Nhiều người ngưỡng mộ các bác sĩ vì sự tận tâm giúp đỡ người khác của họ.

Kết hợp từ của Doctor (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Er doctor

Bác sĩ cấp cứu

The er doctor treated a patient with a broken leg.

Bác sĩ khoa cấp cứu đã chữa trị cho một bệnh nhân bị gãy chân.

Local doctor

Bác sĩ địa phương

The local doctor provided free health check-ups in the community.

Bác sĩ địa phương cung cấp kiểm tra sức khỏe miễn phí trong cộng đồng.

Witch doctor

Bác sĩ phù thủy

The witch doctor performed a healing ritual using herbs.

Bác sĩ phù thủy thực hiện một nghi lễ chữa bệnh bằng thảo dược.

Flying (in australia) doctor

Bác sĩ bay (ở úc)

The flying doctor arrived in the outback to help a patient.

Bác sĩ bay đến vùng xa xôi để giúp một bệnh nhân.

Emergency-room doctor

Bác sĩ khoa cấp cứu

The emergency-room doctor treated the injured patient quickly.

Bác sĩ phòng cấp cứu đã điều trị bệnh nhân bị thương nhanh chóng.

Doctor (Noun)

dˈɑktɚ
dˈɑktəɹ
01

Gió mát trên bờ thổi thường xuyên ở một vị trí ấm áp cụ thể.

A cool onshore breeze that blows regularly in a particular warm location.

Ví dụ

The doctor in the coastal town brings relief with its refreshing breeze.

Bác sĩ ở thị trấn ven biển mang lại sự nhẹ nhàng với cơn gió mát mẻ.

Residents enjoy the doctor during hot afternoons by the beach.

Cư dân thích thú với cơn gió mát mẻ vào buổi chiều nóng bên bãi biển.

The doctor is a welcomed visitor in the tropical seaside community.

Bác sĩ là một khách mời được chào đón trong cộng đồng ven biển nhiệt đới.

02

Người có bằng đại học cao nhất.

A person who holds the highest university degree.

Ví dụ

The doctorate recipient was honored at the university graduation ceremony.

Người nhận bằng tiến sĩ được vinh danh tại buổi lễ tốt nghiệp đại học.

The doctor's research on public health made a significant impact.

Nghiên cứu của bác sĩ về y tế công cộng tạo ra tác động đáng kể.

The doctor's dissertation focused on mental health awareness programs.

Luận án của bác sĩ tập trung vào các chương trình nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

03

Một con ruồi đánh cá nhân tạo.

An artificial fishing fly.

Ví dụ

The doctor fly is commonly used for catching trout.

Mồi câu bác sĩ thường được sử dụng để câu cá hồi.

Anglers prefer doctor flies due to their realistic appearance.

Người câu cá thích mồi câu bác sĩ vì hình dáng thực tế.

The doctor fly mimics natural insects to attract fish effectively.

Mồi câu bác sĩ bắt chước côn trùng tự nhiên để thu hút cá hiệu quả.

04

Người có đủ trình độ để chữa trị cho người bị bệnh.

A person who is qualified to treat people who are ill.

Ví dụ

The doctor diagnosed the patient with a rare disease.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân mắc một loại bệnh hiếm.

The doctor prescribed medication for the flu.

Bác sĩ kê đơn thuốc cho cúm.

The doctor works at the local hospital.

Bác sĩ làm việc tại bệnh viện địa phương.

Dạng danh từ của Doctor (Noun)

SingularPlural

Doctor

Doctors

Kết hợp từ của Doctor (Noun)

CollocationVí dụ

Excellent doctor

Bác sĩ xuất sắc

She is an excellent doctor with many successful surgeries.

Cô ấy là một bác sĩ xuất sắc với nhiều ca phẫu thuật thành công.

Locum doctor

Bác sĩ thay thế

The locum doctor filled in for dr. smith at the clinic.

Bác sĩ thay thế đã làm việc thay cho bác sĩ smith tại phòng mạch.

Woman doctor

Bác sĩ nữ

The woman doctor volunteered at the local clinic every weekend.

Bác sĩ phụ nữ tình nguyện tại phòng khám địa phương mỗi cuối tuần.

Prison doctor

Bác sĩ tù

The prison doctor provides medical care to inmates.

Bác sĩ tù nhân cung cấp chăm sóc y tế cho tù nhân.

Good doctor

Bác sĩ giỏi

A good doctor listens to patients carefully.

Một bác sĩ tốt lắng nghe bệnh nhân cẩn thận.

Doctor (Verb)

dˈɑktɚ
dˈɑktəɹ
01

Điều trị (ai đó) về mặt y tế.

Treat (someone) medically.

Ví dụ

The doctor treated the patient with care and expertise.

Bác sĩ điều trị bệnh nhân một cách cẩn thận và chuyên môn.

Doctors are essential in providing medical assistance to the community.

Bác sĩ rất quan trọng trong việc cung cấp sự trợ giúp y tế cho cộng đồng.

She will doctor the injured players during the football match.

Cô ấy sẽ điều trị cho các cầu thủ bị thương trong trận đấu bóng đá.

02

Thay đổi nội dung hoặc hình thức của (tài liệu hoặc hình ảnh) nhằm lừa dối; làm sai lệch.

Change the content or appearance of (a document or picture) in order to deceive; falsify.

Ví dụ

She doctored the report to hide the mistake.

Cô ấy đã thay đổi báo cáo để che giấu lỗi.

He doctored the photo to make it look better.

Anh ấy đã chỉnh sửa ảnh để làm cho nó trở nên đẹp hơn.

They doctored the evidence to frame someone else.

Họ đã thay đổi bằng chứng để vu oan cho người khác.

Dạng động từ của Doctor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Doctor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doctored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doctored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doctors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doctoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doctor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say being a requires people to be incredibly intelligent [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] My doesn't allow me to eat chocolate because he thinks it's not good for my [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A can choose to tell a dying cancer patent that he has more time to live to put the patent’s mind at ease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] In recent years, there has been an increase in the number of individuals avoiding visits to the and turning to alternative therapies [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Doctor

Just what the doctor ordered

dʒˈʌst wˈʌt ðə dˈɑktɚ ˈɔɹdɚd

Thuốc đắng dã tật

Exactly what is required, especially for health or comfort.

After a long day at work, a warm bath is just what the doctor ordered.

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, một bồn tắm nước nóng là điều mà bác sĩ đã kê.

You're the doctor

jˈʊɹ ðə dˈɑktɚ.

Lương y như từ mẫu

You are in a position to tell me what to do.

I'm not sure what to do next, you're the doctor.

Tôi không chắc phải làm gì tiếp theo, bạn là bác sĩ.