Bản dịch của từ Prescription trong tiếng Việt

Prescription

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prescription (Noun)

pɹəskɹˈɪpʃn̩
pɹɪskɹˈipʃn̩
01

Một hướng dẫn được viết bởi bác sĩ y khoa cho phép bệnh nhân được cấp thuốc hoặc điều trị.

An instruction written by a medical practitioner that authorizes a patient to be issued with a medicine or treatment.

Ví dụ

The doctor gave her a prescription for antibiotics.

Bác sĩ đã cho cô ấy một đơn thuốc kháng sinh.

He needs to fill his prescription at the pharmacy.

Anh ấy cần mua thuốc theo đơn tại hiệu thuốc.

The prescription was for a two-week course of medication.

Đơn thuốc là cho một khóa học thuốc kéo dài hai tuần.

02

Việc xác lập yêu cầu bồi thường dựa trên cơ sở thời gian sử dụng lâu dài hoặc không xác định không bị gián đoạn hoặc theo tập quán lâu đời.

The establishment of a claim founded on the basis of a long or indefinite period of uninterrupted use or of longstanding custom.

Ví dụ

The prescription of voting rights for all citizens was a milestone.

Sự quy định về quyền bầu cử cho tất cả công dân là một cột mốc.

The prescription of wearing masks became a societal norm during the pandemic.

Sự quy định về việc đeo khẩu trang trở thành một chuẩn mực xã hội trong đại dịch.

The prescription of social distancing helped reduce the spread of the virus.

Sự quy định về giữ khoảng cách xã hội giúp giảm sự lây lan của virus.

03

Một khuyến nghị được đưa ra một cách có thẩm quyền.

A recommendation that is authoritatively put forward.

Ví dụ

The doctor gave me a prescription for antibiotics.

Bác sĩ đã cho tôi một đơn thuốc kháng sinh.

She followed the prescription for a healthy diet diligently.

Cô ấy tuân thủ đúng theo đề nghị về chế độ ăn lành mạnh.

The prescription for social distancing helped reduce the spread of COVID-19.

Đề nghị về việc duy trì khoảng cách xã hội đã giúp giảm sự lây lan của COVID-19.

Dạng danh từ của Prescription (Noun)

SingularPlural

Prescription

Prescriptions

Kết hợp từ của Prescription (Noun)

CollocationVí dụ

Medical prescription

Đơn thuốc y tế

The doctor wrote a medical prescription for sarah's cough.

Bác sĩ đã viết đơn thuốc y khoa cho cơn ho của sarah.

Antibiotic prescription

Đơn kế đường diện khuẩn

The doctor issued an antibiotic prescription for sarah's infection.

Bác sĩ kê đơn kháng sinh cho bệnh nhi của sarah.

Free prescription

Đơn thuốc miễn phí

She received a free prescription for her medication.

Cô ấy nhận được một đơn thuốc miễn phí cho thuốc của mình.

Antidepressant prescription

Đơn thuốc chống trầm cảm

The doctor prescribed an antidepressant for her social anxiety.

Bác sĩ kê đơn thuốc chống trầm cảm cho cô ấy lo âu xã hội.

Drug prescription

Đơn thuốc

The doctor wrote a drug prescription for sarah's flu.

Bác sĩ đã viết đơn thuốc cho cúm của sarah.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prescription cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prescription

Không có idiom phù hợp