Bản dịch của từ Claim trong tiếng Việt

Claim

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Claim (Verb)

kleɪm
kleɪm
01

Đòi bồi thường.

Claim compensation.

Ví dụ

John claimed compensation for his work-related injury.

John yêu cầu bồi thường cho thương tích liên quan đến công việc của anh ấy.

She claimed her insurance money after the car accident.

Cô ấy đã yêu cầu tiền bảo hiểm của mình sau vụ tai nạn xe hơi.

The workers claimed better benefits from the company.

Các công nhân yêu cầu được hưởng phúc lợi tốt hơn từ công ty.

02

Tuyên bố, xác nhận.

Declaration, confirmation.

Ví dụ

She claimed to have witnessed the accident.

Cô ấy tuyên bố đã chứng kiến vụ tai nạn.

He claimed the prize for his community service.

Anh ấy đã nhận được giải thưởng vì sự phục vụ cộng đồng của mình.

The organization claimed responsibility for the environmental cleanup.

Tổ chức này đã tuyên bố chịu trách nhiệm về việc làm sạch môi trường.

03

Tuyên bố hoặc khẳng định rằng có điều gì đó đúng, thường không cung cấp bằng chứng hoặc bằng chứng.

State or assert that something is the case, typically without providing evidence or proof.

Ví dụ

She claimed to have seen a UFO last night.

Cô tuyên bố đã nhìn thấy UFO đêm qua.

The politician claimed victory in the election without official results.

Chính trị gia tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử mà không có kết quả chính thức.

He claimed ownership of the lost dog found in the park.

Ông tuyên bố quyền sở hữu con chó bị mất được tìm thấy trong công viên.

04

Yêu cầu hoặc yêu cầu chính thức; nói rằng một người sở hữu hoặc đã kiếm được (cái gì đó)

Formally request or demand; say that one owns or has earned (something)

Ví dụ

She claimed the lost wallet at the police station.

Cô đã đòi chiếc ví bị mất tại đồn cảnh sát.

He claimed to have completed the marathon in record time.

Anh ta tuyên bố đã hoàn thành cuộc chạy marathon trong thời gian kỷ lục.

The company claimed responsibility for the environmental damage.

Công ty đã nhận trách nhiệm về thiệt hại môi trường.

05

Gây ra sự mất mát (mạng sống của ai đó)

Cause the loss of (someone's life)

Ví dụ

The accident claimed three lives in the small town.

Vụ tai nạn đã cướp đi sinh mạng của ba người ở thị trấn nhỏ.

The devastating fire claimed many lives in the community.

Ngọn lửa tàn khốc đã cướp đi sinh mạng của nhiều người trong cộng đồng.

The disease outbreak claimed numerous lives in the region.

Dịch bệnh bùng phát đã cướp đi sinh mạng của nhiều người trong khu vực.

Dạng động từ của Claim (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Claim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Claimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Claimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Claims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Claiming

Kết hợp từ của Claim (Verb)

CollocationVí dụ

Claim on

Quyền yêu cầu

Many activists claim on social justice during protests like black lives matter.

Nhiều nhà hoạt động khẳng định về công bằng xã hội trong các cuộc biểu tình như black lives matter.

Claim (Noun)

klˈeim
klˈeim
01

Một sự khẳng định rằng điều gì đó là đúng.

An assertion that something is true.

Ví dụ

She made a claim about the benefits of social media.

Cô đưa ra tuyên bố về lợi ích của mạng xã hội.

The claim was supported by strong evidence from reputable sources.

Tuyên bố này được hỗ trợ bởi bằng chứng mạnh mẽ từ các nguồn có uy tín.

The validity of his claim was questioned by experts in the field.

Tính hợp lệ của tuyên bố của ông đã bị các chuyên gia trong lĩnh vực này nghi ngờ.

02

Một yêu cầu hoặc yêu cầu về một điều gì đó được coi là đến hạn của một người.

A demand or request for something considered one's due.

Ví dụ

She made a claim for compensation after the accident.

Cô đã yêu cầu bồi thường sau vụ tai nạn.

The insurance company denied his claim for medical expenses.

Công ty bảo hiểm đã từ chối yêu cầu bồi thường chi phí y tế của anh ta.

His claim to the throne was disputed by other contenders.

Yêu cầu giành ngai vàng của anh ta đã bị các đối thủ khác tranh chấp.

Dạng danh từ của Claim (Noun)

SingularPlural

Claim

Claims

Kết hợp từ của Claim (Noun)

CollocationVí dụ

Dubious claim

Khẳng định đáng ngờ

Many people believe the dubious claim about social media's impact on happiness.

Nhiều người tin vào tuyên bố gây nghi ngờ về ảnh hưởng của mạng xã hội đến hạnh phúc.

Outrageous claim

Khoản tuyên bố thái quá

The politician made an outrageous claim about unemployment rates last year.

Nhà chính trị đã đưa ra một tuyên bố thái quá về tỷ lệ thất nghiệp năm ngoái.

Competing claim

Yêu cầu cạnh tranh

Many studies present competing claims about social media's impact on youth.

Nhiều nghiên cứu đưa ra những tuyên bố cạnh tranh về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

Compensation claim

Đơn yêu cầu bồi thường

John submitted a compensation claim after his workplace injury last year.

John đã nộp một yêu cầu bồi thường sau chấn thương nơi làm việc năm ngoái.

Excessive claim

Yêu cầu quá mức

Many politicians make excessive claims during election campaigns for votes.

Nhiều chính trị gia đưa ra những tuyên bố quá mức trong chiến dịch bầu cử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Claim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I that teachers will play a leading role in the mission of educating students and will not be replaced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] In conclusion, I that private investment in and conduct of scientific research may result in several advantages which are, however, outweighed by the undesirable consequences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, it is flawed to that people can read everything on the Internet for free [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] Furthermore, I side with those who that prioritizing the current generation and posterity would be more sensible [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Claim

klˈeɪm ə lˈaɪf

Số phận đã an bài

[for something] to take the life of someone.

The car accident claimed a life on the highway.

Vụ tai nạn xe hơi đã lấy đi một sinh mạng trên cao tốc.