Bản dịch của từ Compensation trong tiếng Việt

Compensation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compensation (Noun)

kˌɑmpn̩sˈeiʃn̩
kˌɑmpn̩sˈeiʃn̩
01

Một thứ gì đó, thường là tiền, được trao cho ai đó để ghi nhận sự mất mát, đau khổ hoặc thương tích.

Something, typically money, awarded to someone in recognition of loss, suffering, or injury.

Ví dụ

The government provided compensation to the victims of the natural disaster.

Chính phủ cung cấp bồi thường cho nạn nhân của thiên tai.

She received compensation for the injuries sustained in the workplace accident.

Cô ấy nhận được bồi thường cho những vết thương trong tai nạn nơi làm việc.

The company offered compensation to employees affected by the restructuring.

Công ty đề xuất bồi thường cho nhân viên bị ảnh hưởng bởi việc cải tổ.

02

Quá trình che giấu hoặc bù đắp một khó khăn tâm lý bằng cách phát triển theo hướng khác.

The process of concealing or offsetting a psychological difficulty by developing in another direction.

Ví dụ

The compensation for the victims of the natural disaster was sufficient.

Sự bồi thường cho các nạn nhân của thiên tai đủ.

The company offered financial compensation to employees affected by layoffs.

Công ty đã cung cấp bồi thường tài chính cho nhân viên bị ảnh hưởng bởi việc sa thải.

There was a dispute over the level of compensation for the injured worker.

Có một tranh cãi về mức độ bồi thường cho công nhân bị thương.

03

Số tiền mà nhân viên nhận được từ người sử dụng lao động dưới dạng tiền lương hoặc tiền công.

The money received by an employee from an employer as a salary or wages.

Ví dụ

Employees received fair compensation for their hard work.

Nhân viên nhận được bồi thường công bằng cho công việc chăm chỉ của họ.

The company provided additional compensation for overtime hours worked.

Công ty cung cấp bồi thường bổ sung cho giờ làm thêm đã làm.

There was a dispute over the level of compensation offered.

Có một tranh chấp về mức độ bồi thường được cung cấp.

Dạng danh từ của Compensation (Noun)

SingularPlural

Compensation

Compensations

Kết hợp từ của Compensation (Noun)

CollocationVí dụ

Ceo compensation

Tiền thưởng giám đốc điều hành

Ceo compensation often sparks debates about income inequality in society.

Bồi thường của ceo thường khiến cho cuộc tranh luận về bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.

Appropriate compensation

Bồi thường phù hợp

Employers must provide appropriate compensation for overtime work.

Nhà tuyển dụng phải cung cấp bồi thường phù hợp cho giờ làm thêm.

Fair compensation

Bồi thường công bằng

Employees should receive fair compensation for their work.

Nhân viên nên nhận được bồi thường công bằng cho công việc của họ.

Partial compensation

Bồi thường một phần

The company offered partial compensation for the delayed project.

Công ty đã đề xuất bồi thường một phần cho dự án bị trì hoãn.

Monetary compensation

Khoản bồi thường tiền bạc

The company provided monetary compensation for the injured workers.

Công ty cung cấp bồi thường tiền cho công nhân bị thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compensation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] As a way of for their devotion in their youth, the government ought to offer the elderly money-related assistance and care services, for example, regular free-of-charge health checkup [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To for this, a long rectangular table with multiple chairs has been placed near the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, a certain amount of freedom seems to be an acceptable trade-off for being protected by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Compensation

Không có idiom phù hợp