Bản dịch của từ Compensation trong tiếng Việt
Compensation
Compensation (Noun)
The government provided compensation to the victims of the natural disaster.
Chính phủ cung cấp bồi thường cho nạn nhân của thiên tai.
She received compensation for the injuries sustained in the workplace accident.
Cô ấy nhận được bồi thường cho những vết thương trong tai nạn nơi làm việc.
The company offered compensation to employees affected by the restructuring.
Công ty đề xuất bồi thường cho nhân viên bị ảnh hưởng bởi việc cải tổ.
Quá trình che giấu hoặc bù đắp một khó khăn tâm lý bằng cách phát triển theo hướng khác.
The process of concealing or offsetting a psychological difficulty by developing in another direction.
The compensation for the victims of the natural disaster was sufficient.
Sự bồi thường cho các nạn nhân của thiên tai đủ.
The company offered financial compensation to employees affected by layoffs.
Công ty đã cung cấp bồi thường tài chính cho nhân viên bị ảnh hưởng bởi việc sa thải.
There was a dispute over the level of compensation for the injured worker.
Có một tranh cãi về mức độ bồi thường cho công nhân bị thương.
Employees received fair compensation for their hard work.
Nhân viên nhận được bồi thường công bằng cho công việc chăm chỉ của họ.
The company provided additional compensation for overtime hours worked.
Công ty cung cấp bồi thường bổ sung cho giờ làm thêm đã làm.
There was a dispute over the level of compensation offered.
Có một tranh chấp về mức độ bồi thường được cung cấp.
Dạng danh từ của Compensation (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Compensation | Compensations |
Kết hợp từ của Compensation (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Ceo compensation Tiền thưởng giám đốc điều hành | Ceo compensation often sparks debates about income inequality in society. Bồi thường của ceo thường khiến cho cuộc tranh luận về bất bình đẳng thu nhập trong xã hội. |
Appropriate compensation Bồi thường phù hợp | Employers must provide appropriate compensation for overtime work. Nhà tuyển dụng phải cung cấp bồi thường phù hợp cho giờ làm thêm. |
Fair compensation Bồi thường công bằng | Employees should receive fair compensation for their work. Nhân viên nên nhận được bồi thường công bằng cho công việc của họ. |
Partial compensation Bồi thường một phần | The company offered partial compensation for the delayed project. Công ty đã đề xuất bồi thường một phần cho dự án bị trì hoãn. |
Monetary compensation Khoản bồi thường tiền bạc | The company provided monetary compensation for the injured workers. Công ty cung cấp bồi thường tiền cho công nhân bị thương. |
Họ từ
Từ "compensation" được sử dụng để chỉ sự đền bù hoặc bồi thường cho một thiệt hại, tổn thất hoặc sự mất mát nào đó. Trong tiếng Anh, "compensation" có thể xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ lĩnh vực pháp lý đến quản lý nhân sự. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), từ này được viết và phát âm giống nhau, tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, nhất là trong các quy định về bồi thường lao động và bảo hiểm.
Từ "compensation" bắt nguồn từ tiếng Latin "compensatio", trong đó "com-" có nghĩa là "cùng nhau" và "pensare" có nghĩa là "cân bằng". Nguyên thủy, từ này diễn tả hành động bù đắp hoặc cân bằng các giá trị khác nhau. Qua thời gian, "compensation" đã phát triển để chỉ sự đền bù về tài chính hoặc lợi ích cho những thiệt hại, mất mát hoặc nỗ lực, phản ánh mối liên hệ giữa sự công bằng và giá trị trong các giao dịch xã hội và kinh tế hiện tại.
Từ "compensation" xuất hiện khá thường xuyên trong 4 thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bài Nghe, từ này thường liên quan đến thông tin về quyền lợi lao động. Trong phần Nói, thí sinh có thể sử dụng khi thảo luận về các vấn đề công việc và quyền lợi. Trong Đọc, từ ngữ này thường xuất hiện trong các bài viết về kinh tế và quản lý. Cuối cùng, trong Viết, "compensation" thường được dùng để phân tích các chủ đề như công bằng xã hội hay chính sách lao động. Từ này cũng được sử dụng rộng rãi trong các ngữ cảnh liên quan đến bảo hiểm và bồi thường thiệt hại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp