Bản dịch của từ Offsetting trong tiếng Việt

Offsetting

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offsetting (Verb)

ˈɔfsɛtɪŋ
ˈɔfsɛtɪŋ
01

Để đối trọng hoặc bù đắp cho một cái gì đó.

To counterbalance or compensate for something.

Ví dụ

The charity is offsetting its carbon emissions through tree planting initiatives.

Tổ chức từ thiện đang bù đắp lượng khí thải carbon bằng cách trồng cây.

They are not offsetting their donations with additional fundraising efforts.

Họ không bù đắp khoản quyên góp của mình bằng nỗ lực gây quỹ thêm.

Is the government offsetting the social impacts of the new policy?

Chính phủ có đang bù đắp các tác động xã hội của chính sách mới không?

Dạng động từ của Offsetting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Offset

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Offset

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Offset

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Offsets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Offsetting

Offsetting (Noun Countable)

01

Một yếu tố hoặc tình huống làm đối trọng hoặc bù đắp cho một cái gì đó.

A factor or situation that counterbalances or compensates for something.

Ví dụ

Offsetting pollution is crucial for a sustainable future in cities.

Bù đắp ô nhiễm là rất quan trọng cho một tương lai bền vững ở thành phố.

Offsetting social inequality is not easy for many governments today.

Bù đắp bất bình đẳng xã hội không dễ dàng cho nhiều chính phủ ngày nay.

Is offsetting climate change possible with current technology and policies?

Liệu việc bù đắp biến đổi khí hậu có khả thi với công nghệ và chính sách hiện tại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offsetting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] In conclusion, while both regions could provide conditions suitable for a healthy lifestyle, I think that alternating between living in the two regions could combine the best of both, all while their respective flaws [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Secondly, raising the price of fatty foods can help the societal costs associated with obesity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I make sure to this by drinking a lot, and I always keep a water bottle with me so that any time I feel thirsty I can ensure that I remain hydrated [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] The summer and Winter Olympics happen every four years, so that one or the other happens every second year, and the location changes during each game's so that they move around the world [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Offsetting

Không có idiom phù hợp