Bản dịch của từ Salary trong tiếng Việt

Salary

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salary (Noun Countable)

ˈsæl.ər.i
ˈsæl.ɚ.i
01

Lương.

Wage.

Ví dụ

John's monthly salary increased after his promotion at the company.

Lương hàng tháng của John tăng lên sau khi anh được thăng chức tại công ty.

The average salary of teachers in the country is $50,000 per year.

Mức lương trung bình của giáo viên trong nước là 50.000 USD mỗi năm.

She was happy to receive a bonus on top of her salary.

Cô rất vui khi nhận được tiền thưởng ngoài lương của mình.

Kết hợp từ của Salary (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Handsome salary

Mức lương hấp dẫn

He received a handsome salary for his social work.

Anh ấy nhận được một mức lương hấp dẫn cho công việc xã hội của mình.

Minimum salary

Mức lương tối thiểu

The minimum salary in the country is $10 per hour.

Mức lương tối thiểu trong quốc gia là $10 mỗi giờ.

Average salary

Tiền lương trung bình

The average salary in canada is $50,000 per year.

Mức lương trung bình ở canada là 50.000 đô la mỗi năm.

Decent salary

Mức lương đáng chấp nhận

She received a decent salary for her social work.

Cô ấy nhận được một mức lương đáng kể cho công việc xã hội của mình.

Current salary

Mức lương hiện tại

Her current salary is $3000 per month.

Mức lương hiện tại của cô ấy là $3000 mỗi tháng.

Salary (Noun)

sˈælɚi
sˈæləɹi
01

Một khoản thanh toán cố định thường xuyên, thường được trả hàng tháng nhưng thường được biểu thị dưới dạng số tiền hàng năm, do người sử dụng lao động trả cho nhân viên, đặc biệt là nhân viên chuyên nghiệp hoặc nhân viên văn phòng.

A fixed regular payment, typically paid on a monthly basis but often expressed as an annual sum, made by an employer to an employee, especially a professional or white-collar worker.

Ví dụ

Her salary increased after she got promoted to manager.

Lương của cô ấy tăng sau khi cô được thăng chức lên quản lý.

The company offers competitive salaries to attract top talent.

Công ty cung cấp mức lương cạnh tranh để thu hút tài năng hàng đầu.

Employees eagerly await their monthly salary payments.

Nhân viên háo hức chờ đợi việc nhận lương hàng tháng.

Dạng danh từ của Salary (Noun)

SingularPlural

Salary

Salaries

Kết hợp từ của Salary (Noun)

CollocationVí dụ

Small salary

Mức lương thấp

She struggles to make ends meet with a small salary.

Cô ấy đấu tranh để kết thúc với một mức lương nhỏ.

Base salary

Lương cơ bản

Her base salary was $50,000 per year.

Mức lương cơ bản của cô ấy là $50,000 mỗi năm.

Modest salary

Lương thấp

She is content with her modest salary.

Cô ấy hài lòng với mức lương khiêm tốn của mình.

Severance pay salary

Lương thôi việc

Her severance pay salary was generous after working for 10 years.

Tiền lương nghỉ việc của cô ấy rất hậu hĩnh sau 10 năm làm việc.

Large salary

Mức lương cao

He received a large salary for his work in the social sector.

Anh ấy nhận một mức lương cao cho công việc trong lĩnh vực xã hội.

Salary (Verb)

sˈælɚi
sˈæləɹi
01

Trả lương cho.

Pay a salary to.

Ví dụ

The company salaries its employees on the last day of the month.

Công ty trả lương cho nhân viên vào cuối tháng.

The government salaries civil servants based on their grades.

Chính phủ trả lương cho công chức dựa trên hạng của họ.

Employers must salary their workers fairly and on time.

Nhà tuyển dụng phải trả lương cho công nhân của họ một cách công bằng và đúng hạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] In addition, for most of the period, the price of a television was higher than the average monthly of people in Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] For example, the CEO of Apple, Tim Cook, earns a high a bonus, and stock options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] For example, in some Asian countries where the monthly of a police officer is very low, many of them turn to corruption to make enough money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Salary

Không có idiom phù hợp