Bản dịch của từ Monthly trong tiếng Việt

Monthly

Adverb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monthly (Adverb)

ˈmʌn.θli
ˈmʌn.θli
01

Monthly.

Monthly.

Ví dụ

She attends the social club monthly for networking events.

Cô tham dự câu lạc bộ xã hội hàng tháng cho các sự kiện kết nối.

The magazine publishes a monthly issue about community initiatives.

Tạp chí xuất bản số hàng tháng về các sáng kiến cộng đồng.

The charity organizes a monthly fundraiser to support local families.

Tổ chức từ thiện tổ chức gây quỹ hàng tháng để hỗ trợ các gia đình địa phương.

02

Mỗi tháng một lần; mỗi tháng.

Once a month; every month.

Ví dụ

The social club meets monthly for coffee and discussions.

Câu lạc bộ xã hội họp mặt hàng tháng để uống cà phê và thảo luận.

She donates to charity monthly to support the cause.

Cô quyên góp từ thiện hàng tháng để hỗ trợ mục đích.

The organization sends out newsletters monthly to keep members informed.

Tổ chức gửi bản tin hàng tháng để thông báo cho các thành viên.

Dạng trạng từ của Monthly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Monthly

Hàng tháng

-

-

Monthly (Adjective)

ˈmʌn.θli
ˈmʌn.θli
01

Hàng tháng.

Monthly.

Ví dụ

The social club hosts a monthly book discussion for its members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một cuộc thảo luận về sách hàng tháng cho các thành viên của mình.

She receives a monthly allowance from her parents for groceries.

Cô ấy nhận được tiền trợ cấp hàng tháng từ cha mẹ để mua hàng tạp hóa.

The organization publishes a monthly newsletter to keep members informed.

Tổ chức này xuất bản một bản tin hàng tháng để thông báo cho các thành viên.

02

Thực hiện, sản xuất hoặc xảy ra mỗi tháng một lần.

Done, produced, or occurring once a month.

Ví dụ

The monthly book club meeting is on the last Friday of every month.

Cuộc họp câu lạc bộ sách hàng tháng diễn ra vào thứ Sáu cuối cùng hàng tháng.

She receives a monthly allowance from her parents.

Cô nhận được tiền trợ cấp hàng tháng từ cha mẹ mình.

The magazine offers a monthly subscription service for its readers.

Tạp chí cung cấp dịch vụ đăng ký hàng tháng cho độc giả của mình.

Monthly (Noun)

mˈʌnɵli
mˈʌnɵli
01

Đang có kinh nguyệt.

A menstrual period.

Ví dụ

She missed her monthly due to stress.

Cô ấy đã bỏ lỡ kinh nguyệt hàng tháng do căng thẳng.

The doctor asked about her monthly cycle.

Bác sĩ hỏi về chu kỳ hàng tháng của cô ấy.

The monthly affects women differently each time.

Hàng tháng ảnh hưởng đến phụ nữ mỗi lần một cách khác nhau.

02

Một tạp chí được xuất bản mỗi tháng một lần.

A magazine that is published once a month.

Ví dụ

I subscribed to a social monthly for updates on community events.

Tôi đăng ký một trang xã hội hàng tháng để cập nhật các sự kiện cộng đồng.

The local library carries a variety of monthly magazines for readers.

Thư viện địa phương cung cấp nhiều loại tạp chí hàng tháng cho độc giả.

She enjoys reading the monthly to stay informed about local happenings.

Cô ấy thích đọc tờ báo hàng tháng để được thông tin về các diễn biến ở địa phương.

Dạng danh từ của Monthly (Noun)

SingularPlural

Monthly

Monthlies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monthly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] To conclude, the line graph highlights the fluctuations in payments made by drivers for car insurance over a year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In terms of finance, workers with a permanent job know exactly their income, and thus are in full control of their financial plan [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The given line graph displays the variation in payments made by drivers for car insurance over a year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] For example, in some Asian countries where the salary of a police officer is very low, many of them turn to corruption to make enough money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Monthly

Không có idiom phù hợp