Bản dịch của từ Assertion trong tiếng Việt

Assertion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assertion (Noun)

01

Hành động khẳng định; tuyên bố tích cực hoặc xác nhận.

The act of asserting positive declaration or averment.

Ví dụ

She made an assertion about the benefits of social media.

Cô ấy đã đưa ra một khẳng định về lợi ích của truyền thông xã hội.

His assertion on the importance of community engagement was well-received.

Sự khẳng định của anh về tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng đã được đón nhận tích cực.

The professor's assertion sparked a lively debate among the students.

Sự khẳng định của giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi giữa các sinh viên.

02

Một tuyên bố hoặc tuyên bố thiếu sự hỗ trợ hoặc bằng chứng.

A statement or declaration which lacks support or evidence.

Ví dụ

Her assertion about climate change was met with skepticism.

Tuyên bố của cô ấy về biến đổi khí hậu đã gây nghi ngờ.

The assertion that vaccines cause autism is widely debunked.

Tuyên bố rằng vắc xin gây tự kỷ đã bị phủ nhận rộng rãi.

He made an assertion without providing any proof to back it up.

Anh ấy đã đưa ra một tuyên bố mà không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh.

03

Điều gì đó đã được khẳng định; một tuyên bố; một tuyên bố khẳng định.

Something which is asserted a declaration a statement asserted.

Ví dụ

Her assertion about climate change was backed by scientific evidence.

Khẳng định của cô ấy về biến đổi khí hậu được chứng minh bằng bằng chứng khoa học.

The assertion that exercise is beneficial for health is widely accepted.

Sự khẳng định rằng tập thể dục có lợi cho sức khỏe được nhiều người chấp nhận.

His assertion that reading helps improve vocabulary skills is accurate.

Sự khẳng định của anh ấy rằng đọc sách giúp cải thiện kỹ năng từ vựng là chính xác.

Dạng danh từ của Assertion (Noun)

SingularPlural

Assertion

Assertions

Kết hợp từ của Assertion (Noun)

CollocationVí dụ

False assertion

Khẳng định sai

Many believe the claim about social media's harm is a false assertion.

Nhiều người tin rằng tuyên bố về tác hại của mạng xã hội là một khẳng định sai lầm.

Simple assertion

Khẳng định đơn giản

The simple assertion about poverty affects social policies in many countries.

Sự khẳng định đơn giản về nghèo đói ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia.

Dogmatic assertion

Khẳng định giáo điều

The speaker made a dogmatic assertion about social media's impact on youth.

Người nói đã đưa ra một khẳng định giáo điều về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

Confident assertion

Khẳng định tự tin

Many students made a confident assertion about their social skills in class.

Nhiều sinh viên đã đưa ra một khẳng định tự tin về kỹ năng xã hội của họ trong lớp.

Unsubstantiated assertion

Khẳng định không có cơ sở

The politician made an unsubstantiated assertion about crime rates in chicago.

Nhà chính trị đã đưa ra một tuyên bố không có cơ sở về tỉ lệ tội phạm ở chicago.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assertion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] It seems, then, that the more money one owns, the more control he can over life, which should constitute success in most cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to their independence and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by splitting costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have more profound impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have significantly bigger impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Assertion

Không có idiom phù hợp