Bản dịch của từ Secrecy trong tiếng Việt

Secrecy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secrecy (Noun)

sˈikɹisi
sˈikɹəsi
01

Hành động giữ bí mật điều gì đó hoặc trạng thái được giữ bí mật.

The action of keeping something secret or the state of being kept secret.

Ví dụ

The company's secrecy surrounding their new product launch created buzz.

Sự bí mật của công ty về việc ra mắt sản phẩm mới tạo ra sự chú ý.

The secrecy of the surprise party was well-maintained until the last minute.

Sự bí mật của bữa tiệc bất ngờ được giữ bí mật tốt cho đến phút cuối cùng.

The government's secrecy about the new policy led to speculation among citizens.

Sự bí mật của chính phủ về chính sách mới dẫn đến sự suy đoán của công dân.

Dạng danh từ của Secrecy (Noun)

SingularPlural

Secrecy

-

Kết hợp từ của Secrecy (Noun)

CollocationVí dụ

Official secrecy

Bí mật chính thức

The government's official secrecy led to public distrust and speculation.

Sự bí mật chính thức của chính phủ dẫn đến sự không tin và suy đoán của công chúng.

Absolute secrecy

Bí mật tuyệt đối

The group agreed to maintain absolute secrecy about the surprise party.

Nhóm đã đồng ý duy trì bí mật tuyệt đối về buổi tiệc bất ngờ.

Total secrecy

Tính bí mật hoàn toàn

The group operated in total secrecy to protect their members.

Nhóm hoạt động trong bí mật hoàn toàn để bảo vệ các thành viên.

Utmost secrecy

Sự bí mật tuyệt đối

The charity organization operates with utmost secrecy to protect donors.

Tổ chức từ thiện hoạt động với sự bí mật tuyệt đối để bảo vệ nhà hảo tâm.

Strict secrecy

Bí mật nghiêm ngặt

The group operated in strict secrecy to protect their members.

Nhóm hoạt động trong bí mật nghiêm ngặt để bảo vệ các thành viên của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Secrecy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Secrecy

klˈoʊk sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ɨn sˈikɹəsi

Giấu như mèo giấu cứt

To hide or conceal someone or something in secrecy.

They met in secrecy to plan a surprise party for their friend.

Họ gặp nhau trong bí mật để lên kế hoạch tổ chức bữa tiệc bất ngờ cho bạn của họ.