Bản dịch của từ Faint trong tiếng Việt

Faint

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faint (Adjective)

fˈeint
fˈeint
01

(về hình ảnh, khứu giác hoặc âm thanh) hầu như không thể cảm nhận được.

(of a sight, smell, or sound) barely perceptible.

Ví dụ

The faint smell of roses lingered in the air.

Mùi hương nhẹ nhàng của hoa hồng vẫn còn trong không khí.

She noticed a faint sound coming from the distance.

Cô ấy nhận ra một âm thanh nhẹ nhàng đến từ xa.

The faint light of dawn slowly illuminated the room.

Ánh sáng nhạt nhòa của bình minh từ từ chiếu sáng căn phòng.

02

Cảm thấy yếu ớt, chóng mặt và gần như mất ý thức.

Feeling weak and dizzy and close to losing consciousness.

Ví dụ

She felt faint after standing in the hot crowded room.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi đứng trong phòng đông nóng.

The faint woman was quickly helped by the concerned bystanders.

Người phụ nữ mệt mỏi được người qua đường quan tâm giúp đỡ nhanh chóng.

His faint condition required immediate medical attention.

Tình trạng mệt mỏi của anh ấy đòi hỏi sự chú ý y tế ngay lập tức.

Dạng tính từ của Faint (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Faint

Mờ

Fainter

Mờ hơn

Faintest

Mờ nhất

Kết hợp từ của Faint (Adjective)

CollocationVí dụ

Feel faint

Cảm thấy hoa mắt

She felt faint after giving her speech.

Cô ấy cảm thấy chóng mặt sau khi phát biểu của mình.

Look faint

Nhìn mờ nhạt

She looked faint after presenting her ielts writing task.

Cô ấy trông nhợt nhạt sau khi trình bày bài viết ielts của mình.

Sound faint

Nghe nh faint

The sound of the announcement was faint, causing confusion among attendees.

Âm thanh của thông báo rất nhạt, gây ra sự lúng túng cho người tham dự.

Grow faint

Mờ dần

Her social media presence began to grow faint after the controversy.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy bắt đầu phai nhạt sau vụ việc tranh cãi.

Be faint

Ngất ngưởng

She was faint after speaking for hours in the social debate.

Cô ấy đã yếu sau khi nói suốt giờ trong cuộc tranh luận xã hội.

Faint (Noun)

fˈeint
fˈeint
01

Mất ý thức đột ngột.

A sudden loss of consciousness.

Ví dụ

She experienced a faint during the social event.

Cô ấy đã trải qua cơn ngất trong sự kiện xã hội.

His faint worried everyone at the social gathering.

Cơn ngất của anh ấy làm lo lắng mọi người tại buổi tụ họp xã hội.

The doctor attended to the woman who had a faint.

Bác sĩ chăm sóc người phụ nữ bị ngất.

Faint (Verb)

fˈeint
fˈeint
01

Mất ý thức trong thời gian ngắn do nguồn cung cấp oxy cho não tạm thời không đủ.

Lose consciousness for a short time because of a temporarily insufficient supply of oxygen to the brain.

Ví dụ

She fainted at the sight of blood.

Cô ấy ngất khi nhìn thấy máu.

He fainted during the crowded concert.

Anh ấy ngất trong buổi hòa nhạc đông người.

The woman fainted due to extreme heat.

Người phụ nữ ngất do nhiệt độ cực kỳ cao.

Dạng động từ của Faint (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Faint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fainted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fainted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Faints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fainting

Kết hợp từ của Faint (Verb)

CollocationVí dụ

Be about to faint

Sắp ngất xỉu

She was about to faint at the crowded social event.

Cô ấy sắp ngất xỉu trong sự kiện xã hội đông đúc.

Be going to faint

Sắp ngất đi

She saw her crush and was going to faint.

Cô ấy nhìn thấy người mà cô ấy thích và sắp ngất xỉu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Faint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of heart, but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Faint

dˈæm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ wˈɪð fˈeɪnt pɹˈeɪz

Khen cho có lệ/ Khen kiểu nửa vời

To criticize someone or something indirectly by not praising enthusiastically.

She complimented his work with faint praise, hinting at its flaws.

Cô ấy khen ngợi công việc của anh ta một cách không nhiệt tình, gợi ý về những điểm yếu của nó.

The faint of heart

ðə fˈeɪnt ˈʌv hˈɑɹt

Yếu tim/ Nhát gan

People who are squeamish; someone who is sickened or disturbed by unpleasantness or challenge.

She couldn't handle the horror movie; she's the faint of heart.

Cô ấy không thể xử lý bộ phim kinh dị; cô ấy là người yếu tim.