Bản dịch của từ Perceptible trong tiếng Việt

Perceptible

Adjective

Perceptible (Adjective)

pɚsˈɛptəbl̩
pəɹsˈɛptəbl̩
01

(đặc biệt là một chuyển động nhỏ hoặc thay đổi trạng thái) có thể được nhìn thấy hoặc nhận thấy.

Especially of a slight movement or change of state able to be seen or noticed.

Ví dụ

The perceptible shift in public opinion influenced the election results.

Sự thay đổi rõ ràng trong ý kiến công chúng ảnh hưởng đến kết quả bầu cử.

Her perceptible nervousness during the speech was evident to everyone.

Sự lo lắng rõ ràng của cô ấy trong bài phát biểu đã rõ ràng với mọi người.

The perceptible decline in trust towards the government sparked protests.

Sự suy giảm rõ ràng trong sự tin tưởng vào chính phủ đã gây ra các cuộc biểu tình.

Kết hợp từ của Perceptible (Adjective)

CollocationVí dụ

Barely perceptible

Vừa phát hiện, vừa hầu như không thể nhận thấy

Her smile was barely perceptible during the interview.

Nụ cười của cô ấy gần như không thể nhận thấy trong cuộc phỏng vấn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perceptible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The lack of professionalism and transparency has negatively impacted my of your organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In collaborative situations, aiming to be the best can be detrimental, and it can also harm children's self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Perceptible

Không có idiom phù hợp