Bản dịch của từ Barely trong tiếng Việt

Barely

Adverb

Barely (Adverb)

bˈɛɹli
bˈɛɹli
01

Công khai; một cách rõ ràng.

Openly; explicitly.

Ví dụ

She barely mentioned the issue during the meeting.

Cô ấy hầu như không đề cập đến vấn đề trong cuộc họp.

He barely acknowledged her presence at the party.

Anh ấy hầu như không chú ý đến sự hiện diện của cô ấy tại bữa tiệc.

The charity event barely raised enough funds for the cause.

Sự kiện từ thiện hầu như không gây quỹ đủ cho mục đích.

02

Chỉ mới; gần như không.

Only just; almost not.

Ví dụ

She barely made it to the meeting on time.

Cô ấy gần như không kịp đến cuộc họp.

He barely passed the exam with a score of 5.5.

Anh ấy gần như qua kỳ thi với điểm số 5.5.

The company barely survived the economic downturn last year.

Công ty gần như không sống sót qua suy thoái kinh tế năm ngoái.

03

Một cách đơn giản và thưa thớt.

In a simple and sparse way.

Ví dụ

She barely spoke during the meeting.

Cô ấy hầu như không nói trong cuộc họp.

He barely had any friends at the new school.

Anh ấy hầu như không có bạn ở trường mới.

The fundraiser barely reached its target amount.

Chương trình gây quỹ hầu như không đạt được mục tiêu.

Dạng trạng từ của Barely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Barely

Hầu như không

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] During online courses, students can make friends or even compete with their peers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] During online courses, students can expand their network or have a competitive relationship with their peers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] As a result, these people have any time left for leisure activities and could even be more prone to negative medical conditions like depression or anxiety disorder [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Scandalous, shocking or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Barely

Không có idiom phù hợp