Bản dịch của từ Hardly trong tiếng Việt

Hardly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardly (Adverb)

ˈhɑːd.li
ˈhɑːrd.li
01

Hầu như không.

Barely.

Ví dụ

He hardly saved any money last month.

Tháng trước anh ấy hầu như không tiết kiệm được đồng nào.

The bank hardly approved the loan application.

Ngân hàng hầu như không chấp thuận đơn xin vay tiền.

She hardly passed the exam.

Cô hầu như không vượt qua kỳ thi.

He could hardly understand the lecture.

Anh khó có thể hiểu được bài giảng.

She hardly ever misses a deadline at the office.

Cô ấy hầu như không bao giờ trễ hạn ở văn phòng.

02

Hiếm khi (dùng để khẳng định một tuyên bố bằng cách nói rằng nó đúng ở một mức độ không đáng kể)

Scarcely (used to qualify a statement by saying that it is true to an insignificant degree)

Ví dụ

She hardly ever goes out on weekends.

Cô ấy hầu như không bao giờ đi chơi vào cuối tuần.

He hardly knew anyone at the social gathering.

Anh ấy hầu như không biết ai trong buổi tụ tập xã hội.

The event was hardly attended due to bad weather.

Sự kiện hầu như không có người tham dự do thời tiết xấu.

03

Khắc nghiệt.

Harshly.

Ví dụ

She criticized him hardly for his behavior at the party.

Cô ấy chỉ trích anh ta một cách nghiêm khắc về hành vi của anh ta tại bữa tiệc.

The new policy was hardly accepted by the community.

Chính sách mới gần như không được cộng đồng chấp nhận.

He was hardly punished for his involvement in the scandal.

Anh ta gần như không bị trừng phạt vì sự liên quan của mình trong vụ bê bối.

Dạng trạng từ của Hardly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hardly

Hầu như không

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hardly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could justify the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] There is any doubt that living a country life can provide many health-related benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Dropping in percentage considerably, elderly people used mobile phones with a maximum of 10% usage in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] In conclusion, due to modern work requirements and smartphone overuse, parents have time with their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Hardly

hˈɑɹdli hˈæv tˈaɪm tˈu bɹˈið

Bận tối mắt tối mũi

To be very busy.

With work, family, and friends, I hardly have time to breathe.

Với công việc, gia đình và bạn bè, tôi gần như không có thời gian thở.

Thành ngữ cùng nghĩa: scarcely have time to breathe...