Bản dịch của từ Qualify trong tiếng Việt

Qualify

Verb

Qualify (Verb)

kwˈɑləfˌɑɪ
kwˈɑləfˌɑɪ
01

Được chính thức công nhận là người thực hành một nghề hoặc hoạt động cụ thể, thường bằng cách tham gia một khóa học và vượt qua các kỳ thi.

Become officially recognized as a practitioner of a particular profession or activity, typically by undertaking a course and passing examinations.

Ví dụ

She qualified as a nurse after passing the licensing exam.

Cô ấy đủ điều kiện làm y tá sau khi thi đậu kỳ thi cấp phép.

He needs to qualify to work as a social worker.

Anh ấy cần đủ điều kiện để làm công việc xã hội.

They qualified for the position by completing the required training.

Họ đủ điều kiện cho vị trí bằng cách hoàn thành đào tạo yêu cầu.

02

Làm cho (một tuyên bố hoặc khẳng định) ít tuyệt đối hơn; thêm đặt chỗ vào.

Make (a statement or assertion) less absolute; add reservations to.

Ví dụ

She qualified her opinion on the matter during the debate.

Cô ấy đã làm cho ý kiến của mình trở nên không tuyệt đối trong cuộc tranh luận.

He qualified his support for the policy with some conditions.

Anh ấy đã làm cho sự ủng hộ của mình đối với chính sách trở nên có điều kiện.

The expert qualified his statement about the research findings.

Chuyên gia đã làm cho tuyên bố của mình về kết quả nghiên cứu trở nên không tuyệt đối.

03

Được hưởng một lợi ích hoặc đặc quyền cụ thể bằng cách đáp ứng một điều kiện cần thiết.

Be entitled to a particular benefit or privilege by fulfilling a necessary condition.

Ví dụ

To qualify for the scholarship, students must maintain a high GPA.

Để đủ điều kiện nhận học bổng, sinh viên phải duy trì điểm trung bình cao.

He didn't qualify for the government assistance due to income limitations.

Anh ấy không đủ điều kiện nhận trợ cấp chính phủ do giới hạn thu nhập.

Only those who qualify can participate in the social welfare program.

Chỉ những người đủ điều kiện mới có thể tham gia chương trình phúc lợi xã hội.

04

(của một từ hoặc cụm từ) gán một đặc tính cho (một từ khác, đặc biệt là danh từ đứng trước).

(of a word or phrase) attribute a quality to (another word, especially a preceding noun).

Ví dụ

She qualified her statement with a gentle tone.

Cô ấy đã phân loại lời tuyên bố của mình bằng một âm điệu nhẹ nhàng.

He qualified his opinion on the matter during the meeting.

Anh ấy đã phân loại ý kiến của mình về vấn đề trong cuộc họp.

The speaker qualified his argument with relevant statistics.

Diễn giả đã phân loại lập luận của mình bằng số liệu thống kê liên quan.

Dạng động từ của Qualify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Qualify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Qualified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Qualified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Qualifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Qualifying

Kết hợp từ của Qualify (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to qualify

Không đủ điều kiện

The team failed to qualify for the social event.

Đội thất bại trong việc đủ điều kiện tham gia sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Qualify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] In Vietnam, English is highly valued, and there is a great demand for English teachers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] I completely agree with this idea as it can bring several positive benefits, provided that older people are mentally and physically [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] However, it is suggested that, due to the lack of workers, vocational training should be promoted and taken part in more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While many people go to university for academic study, more people should be encouraged to do vocational training because there is a lack of workers such as electricians and plumbers [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Qualify

Không có idiom phù hợp