Bản dịch của từ Margin trong tiếng Việt

Margin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margin (Noun)

mˈɑɹdʒɪn
mˈɑɹdʒn̩
01

Các cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó.

The edge or border of something.

Ví dụ

She stood at the margin of the crowd, observing quietly.

Cô đứng ở rìa đám đông, lặng lẽ quan sát.

The margin of error in the survey results was quite small.

Biên độ sai sót trong kết quả khảo sát khá nhỏ.

The margin between the two social classes seemed insurmountable.

Biên độ giữa hai tầng lớp xã hội dường như không thể vượt qua.

02

Một số tiền mà một cái gì đó giành được.

An amount by which something is won.

Ví dụ

She won the competition by a narrow margin.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi với tỷ số sít sao.

The margin of victory was only two points.

Cách biệt chiến thắng chỉ là hai điểm.

The team secured a comfortable margin in the match.

Đội đã có được một tỷ số cách biệt thoải mái trong trận đấu.

Dạng danh từ của Margin (Noun)

SingularPlural

Margin

Margins

Kết hợp từ của Margin (Noun)

CollocationVí dụ

High margin

Lợi nhuận cao

The luxury brand enjoys a high margin in sales.

Thương hiệu xa xỉ hưởng lợi nhuận cao trong doanh số bán hàng.

Clear margin

Rõ ràng

She won the election by a clear margin.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử một cách rõ ràng.

Low margin

Lợi nhuận thấp

The social enterprise operates on a low margin to support the community.

Doanh nghiệp xã hội hoạt động với lợi nhuận thấp để hỗ trợ cộng đồng.

Considerable margin

Một khoảng cách đáng kể

She won the competition by a considerable margin.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi với khoảng cách đáng kể.

Thin margin

Lãi suất mảnh

The community center operates on a thin margin due to funding cuts.

Trung tâm cộng đồng hoạt động với biên lợi nhuận mỏng do cắt giảm nguồn lực.

Margin (Verb)

mˈɑɹdʒɪn
mˈɑɹdʒn̩
01

Cung cấp một cạnh hoặc đường viền.

Provide with an edge or border.

Ví dụ

The party was margin-ed by a white picket fence.

Bữa tiệc được bao quanh bởi một hàng rào cọc màu trắng.

She margin-ed the invitation with a lace border.

Cô ấy viền thiệp mời bằng một đường viền ren.

The photograph was margin-ed with a decorative frame.

Bức ảnh được viền bằng một khung trang trí.

02

Đặt cọc một số tiền với nhà môi giới để đảm bảo cho (tài khoản hoặc giao dịch)

Deposit an amount of money with a broker as security for (an account or transaction)

Ví dụ

She had to margin her investment account to start trading.

Cô phải ký quỹ tài khoản đầu tư của mình để bắt đầu giao dịch.

Investors often margin their positions to increase potential profits.

Các nhà đầu tư thường ký quỹ vị thế của họ để tăng lợi nhuận tiềm năng.

Margining a trade requires careful consideration of risks and rewards.

Ký quỹ một giao dịch đòi hỏi phải xem xét cẩn thận các rủi ro và phần thưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Margin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least significant change among these, with a fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Following that, the figure for children slightly increased to 16% in 2006 before falling to 14% in the last year [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Margin

Không có idiom phù hợp