Bản dịch của từ Border trong tiếng Việt
Border

Border (Noun)
Đường ngăn cách hai quốc gia, đơn vị hành chính hoặc khu vực khác.
A line separating two countries administrative divisions or other areas.
The border between Mexico and the US is heavily guarded.
Biên giới giữa Mexico và Mỹ được bảo vệ chặt chẽ.
Crossing the border without permission is illegal.
Vượt qua biên giới mà không có sự cho phép là bất hợp pháp.
The dispute over the border led to diplomatic tensions.
Tranh cãi về biên giới dẫn đến căng thẳng ngoại giao.
The border between the two countries is heavily guarded.
Biên giới giữa hai quốc gia được bảo vệ nghiêm ngặt.
Crossing the border requires a valid passport and visa.
Vượt qua biên giới yêu cầu hộ chiếu và visa hợp lệ.
The border town thrives on trade with the neighboring country.
Thị trấn biên giới phát triển nhờ thương mại với quốc gia láng giềng.
Một dải trang trí xung quanh mép của một cái gì đó.
A decorative strip around the edge of something.
The border of the invitation was adorned with delicate lace.
Viền của lời mời được trang trí bằng ren tinh tế.
She painted a colorful border on the poster for the event.
Cô ấy vẽ một viền đầy màu sắc trên tờ poster cho sự kiện.
The border of the photograph was designed with a floral pattern.
Viền của bức ảnh được thiết kế với họa tiết hoa.
Dạng danh từ của Border (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Border | Borders |
Kết hợp từ của Border (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Closed border Biên giới đóng | The closed border caused many families to be separated in 2023. Biên giới đóng cửa đã khiến nhiều gia đình bị chia cắt vào năm 2023. |
Northern border Biên giới phía bắc | Many families live near the northern border of vietnam. Nhiều gia đình sống gần biên giới phía bắc của việt nam. |