Bản dịch của từ Border trong tiếng Việt

Border

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Border (Noun)

bˈɔɹdɚ
bˈɑɹdəɹ
01

Đường ngăn cách hai quốc gia, đơn vị hành chính hoặc khu vực khác.

A line separating two countries administrative divisions or other areas.

Ví dụ

The border between Mexico and the US is heavily guarded.

Biên giới giữa Mexico và Mỹ được bảo vệ chặt chẽ.

Crossing the border without permission is illegal.

Vượt qua biên giới mà không có sự cho phép là bất hợp pháp.

The dispute over the border led to diplomatic tensions.

Tranh cãi về biên giới dẫn đến căng thẳng ngoại giao.

02

Cạnh hoặc ranh giới của một vật nào đó hoặc phần gần nó.

The edge or boundary of something or the part near it.

Ví dụ

The border between the two countries is heavily guarded.

Biên giới giữa hai quốc gia được bảo vệ nghiêm ngặt.

Crossing the border requires a valid passport and visa.

Vượt qua biên giới yêu cầu hộ chiếu và visa hợp lệ.

The border town thrives on trade with the neighboring country.

Thị trấn biên giới phát triển nhờ thương mại với quốc gia láng giềng.

03

Một dải trang trí xung quanh mép của một cái gì đó.

A decorative strip around the edge of something.

Ví dụ

The border of the invitation was adorned with delicate lace.

Viền của lời mời được trang trí bằng ren tinh tế.

She painted a colorful border on the poster for the event.

Cô ấy vẽ một viền đầy màu sắc trên tờ poster cho sự kiện.

The border of the photograph was designed with a floral pattern.

Viền của bức ảnh được thiết kế với họa tiết hoa.

Dạng danh từ của Border (Noun)

SingularPlural

Border

Borders

Kết hợp từ của Border (Noun)

CollocationVí dụ

Narrow border

Ranh giới hẹp

The narrow border between the two countries causes tension.

Đường biên giới hẹp giữa hai quốc gia gây căng thẳng.

Common border

Biên giới chung

The two countries share a common border for trade purposes.

Hai quốc gia chia sẻ một biên giới chung cho mục đích thương mại.

National border

Biên giới quốc gia

The national border separates two countries with distinct cultures.

Biên giới quốc gia chia cắt hai quốc gia với văn hóa khác biệt.

Open border

Biên giới mở

The open border policy facilitates cultural exchange between neighboring countries.

Chính sách biên giới mở thuận lợi cho việc trao đổi văn hóa giữa các quốc gia láng giềng.

Decorative border

Viền trang trí

The living room was adorned with a decorative border.

Phòng khách được trang trí bằng viền trang trí.

Border (Verb)

bˈɔɹdɚ
bˈɑɹdəɹ
01

(của một quốc gia hoặc khu vực) liền kề với (quốc gia hoặc khu vực khác)

Of a country or area be adjacent to another country or area.

Ví dụ

The two countries border each other, fostering cultural exchange.

Hai quốc gia giáp nhau, thúc đẩy trao đổi văn hóa.

The bordering regions share common traditions and customs.

Các vùng giáp ranh chia sẻ truyền thống và phong tục chung.

The river borders the town, providing a natural boundary.

Con sông giáp thị trấn, tạo ra ranh giới tự nhiên.

02

Tạo thành một cạnh dọc theo hoặc bên cạnh (cái gì đó)

Form an edge along or beside something.

Ví dụ

The fence borders the neighbor's property.

Bức tường giới giữa tài sản của hàng xóm.

The river borders the town, providing a natural boundary.

Con sông giới thành phố, tạo ra ranh giới tự nhiên.

The park borders the school, making it easily accessible.

Công viên giới trường học, làm cho nó dễ tiếp cận.

03

Đến gần hoặc đang phát triển thành (một tình trạng cực đoan)

Come close to or be developing into an extreme condition.

Ví dụ

Tensions between the two countries are bordering on a conflict.

Căng thẳng giữa hai quốc gia đang tiệm cận một cuộc xung đột.

The situation is bordering on chaos due to the lack of resources.

Tình hình đang tiệm cận với sự hỗn loạn do thiếu nguồn lực.

Her behavior is bordering on rudeness, which is unacceptable.

Hành vi của cô ấy đang tiệm cận với sự thô lỗ, điều không chấp nhận được.

Dạng động từ của Border (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Border

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bordered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bordered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Borders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bordering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Border cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] I believe the prevalence of cross- trips brings about great positive effects on society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] In conclusion, people these days travel across the in order to acquire new knowledge and see one another [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification alarms become so commonplace that they on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification alarms become so conspicuous that they on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Border

Không có idiom phù hợp