Bản dịch của từ Geographical trong tiếng Việt

Geographical

Adjective

Geographical (Adjective)

dʒiəgɹˈæfɪkl
dʒiəgɹˈæfɪkl
01

Dựa trên hoặc bắt nguồn từ các đặc điểm vật lý của một khu vực.

Based on or derived from the physical features of an area.

Ví dụ

Geographical factors influence population distribution in urban areas.

Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến phân phối dân số trong khu vực đô thị.

Lack of knowledge about geographical aspects can affect IELTS writing scores.

Thiếu kiến thức về các khía cạnh địa lý có thể ảnh hưởng đến điểm số viết IELTS.

Do geographical studies help improve speaking skills for the IELTS exam?

Việc nghiên cứu địa lý có giúp cải thiện kỹ năng nói cho kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Geographical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Geographical

Địa lý

More geographical

Địa lý hơn

Most geographical

Địa lý nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geographical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] location can play a big role in determining whether a country is worth visiting [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 meters (National n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Moreover, by embracing remote work, companies can access a wider talent pool, no longer limited by constraints [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before amplifying their special cacophony via their top jaw (National n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Geographical

Không có idiom phù hợp