Bản dịch của từ Page trong tiếng Việt

Page

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Page (Noun)

pˈeidʒ
pˈeidʒ
01

Một cậu bé hoặc thanh niên, thường mặc đồng phục, làm việc trong khách sạn hoặc câu lạc bộ để chạy việc vặt, mở cửa, v.v.

A boy or young man, usually in uniform, employed in a hotel or club to run errands, open doors, etc.

Ví dụ

The page greeted guests at the hotel entrance.

Trang chào đón khách ở lối vào khách sạn.

The social club employed a friendly page to assist members.

Câu lạc bộ xã hội tuyển dụng một trang thân thiện để hỗ trợ các thành viên.

The young page carried luggage for the hotel guests.

Trang trẻ xách hành lý cho khách của khách sạn.

02

Một hoặc cả hai mặt của tờ giấy trong sách, tạp chí, báo hoặc bộ sưu tập các tờ bìa đóng bìa khác.

One or both sides of a sheet of paper in a book, magazine, newspaper, or other collection of bound sheets.

Ví dụ

She turned the page of her favorite novel.

Cô lật trang cuốn tiểu thuyết yêu thích của mình.

The magazine's front page featured a celebrity interview.

Trang nhất của tạp chí có một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng.

He read the newspaper's sports page every morning.

Anh ấy đọc trang thể thao của tờ báo mỗi sáng.

Dạng danh từ của Page (Noun)

SingularPlural

Page

Pages

Kết hợp từ của Page (Noun)

CollocationVí dụ

Dog-eared page

Trang cuốn

She found a dog-eared page in the library book.

Cô ấy tìm thấy một trang sách gấp méo trong cuốn sách thư viện.

Op-ed page

Trang ý kiến

She wrote an article for the op-ed page of the newspaper.

Cô ấy đã viết một bài báo cho trang op-ed của báo.

Glossy page

Trang bóng

The glossy page of the magazine featured a luxury fashion spread.

Trang bìa bóng của tạp chí đặc trưng cho bài phân phối thời trang sang trọng.

Gossip page

Trang tin đồn

The gossip page on social media is always filled with rumors.

Trang tin đồn trên mạng xã hội luôn đầy tin đồn.

Index page

Trang chủ

The index page of the social platform displayed trending topics.

Trang chủ của nền tảng xã hội hiển thị các chủ đề đang hot.

Page (Verb)

pˈeidʒ
pˈeidʒ
01

Chia (một phần mềm hoặc dữ liệu) thành các phần, giữ phần được truy cập thường xuyên nhất trong bộ nhớ chính và phần còn lại lưu vào bộ nhớ ảo.

Divide (a piece of software or data) into sections, keeping the most frequently accessed in main memory and storing the rest in virtual memory.

Ví dụ

The social media app pages content for faster loading.

Nội dung các trang của ứng dụng truyền thông xã hội để tải nhanh hơn.

The website pages information to optimize user experience.

Các trang thông tin trên trang web để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng.

The online forum pages data to improve site performance.

Dữ liệu của các trang diễn đàn trực tuyến để cải thiện hiệu suất trang web.

02

Xem qua các trang của (sách, tạp chí, v.v.)

Look through the pages of (a book, magazine, etc.)

Ví dụ

She pages through the magazine to find the article.

Cô lật trang tạp chí để tìm bài báo.

He pages through the book for research purposes.

Anh ấy lật trang cuốn sách vì mục đích nghiên cứu.

They page through the catalog to choose the best product.

Họ lật trang qua danh mục để chọn sản phẩm tốt nhất.

03

Gán số cho các trang trong (sách hoặc tạp chí định kỳ); phân trang.

Assign numbers to the pages in (a book or periodical); paginate.

Ví dụ

The publisher will page the new novel for the bookstore.

Nhà xuất bản sẽ trang cuốn tiểu thuyết mới cho hiệu sách.

The editor needs to page the magazine before printing.

Người biên tập cần trang tạp chí trước khi in.

The librarian will page the library catalog for easy access.

Thủ thư sẽ trang danh mục thư viện để dễ dàng truy cập.

04

Triệu tập (ai đó) qua hệ thống địa chỉ công cộng, để chuyển tin nhắn.

Summon (someone) over a public address system, so as to pass on a message.

Ví dụ

The teacher paged the student to the principal's office.

Giáo viên nhắn tin cho học sinh đến phòng hiệu trưởng.

The announcer paged the winner of the contest to claim the prize.

Người thông báo nhắn tin cho người thắng cuộc để nhận giải.

The receptionist paged the guest to come to the front desk.

Nhân viên lễ tân nhắn tin cho khách đến quầy lễ tân.

Dạng động từ của Page (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Page

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Page cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The equations seemed to sprawl across the and it felt a bit overwhelming at first [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the of the captivating novel she had just begun [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] I can totally understand why so many people are still so strongly attached to paper books, the smell, the sound of turning these are all forms of nostalgia we built up from living through a childhood filled with paper books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a crown, holding a flame torch in one hand above her head, and a book with some dates inscribed on its open [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Page

tˈeɪk ə pˈeɪdʒ fɹˈʌm sˈʌmwˌʌnz bˈʊk

Học theo gương ai đó

To behave or to do something in a way that someone else would.

She decided to take a page from her friend's book.

Cô ấy quyết định học theo cách làm của bạn cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: take a leaf out of someones book...