Bản dịch của từ Discard trong tiếng Việt
Discard
Discard (Noun)
She threw away the discard from the deck of cards.
Cô ấy vứt đồ bỏ đi khỏi bộ bài.
The discard of old clothes was donated to charity.
Quần áo cũ bỏ đi được quyên góp cho tổ chức từ thiện.
The restaurant manager sorted through the food discard for composting.
Người quản lý nhà hàng phân loại đồ ăn thừa để làm phân bón.
Dạng danh từ của Discard (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Discard | Discards |
Discard (Verb)
Many people discard old clothes to make room for new ones.
Nhiều người vứt bỏ quần áo cũ để nhường chỗ cho quần áo mới.
She decided to discard toxic relationships for her mental health.
Cô quyết định vứt bỏ những mối quan hệ độc hại vì sức khỏe tinh thần của mình.
After the breakup, he chose to discard all memories of her.
Sau khi chia tay, anh chọn cách vứt bỏ mọi ký ức về cô.
Dạng động từ của Discard (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Discard |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Discarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Discarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Discards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Discarding |
Kết hợp từ của Discard (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Discard completely Loại bỏ hoàn toàn | She decided to discard completely all her social media accounts. Cô ấy quyết định loại bỏ hoàn toàn tất cả các tài khoản mạng xã hội của mình. |
Discard entirely Loại bỏ hoàn toàn | She decided to discard entirely her old social media accounts. Cô ấy quyết định loại bỏ hoàn toàn tài khoản mạng xã hội cũ của mình. |
Discard largely Loại bỏ một phần lớn | She decided to discard largely her old clothes. Cô ấy quyết định loại bỏ lớn phần lớn quần áo cũ của mình. |
Discard simply Loại bỏ đơn giản | He decided to discard the simply designed invitation cards. Anh ta quyết định loại bỏ những tấm thiệp mờ nhạt. |
Discard quickly Vứt bỏ nhanh chóng | She discarded quickly the outdated fashion magazines. Cô ấy nhanh chóng vứt bỏ những tạp chí thời trang lỗi thời. |
Họ từ
Từ "discard" trong tiếng Anh có nghĩa là loại bỏ hoặc vứt bỏ một vật gì đó không còn giá trị hoặc không cần thiết. Trong ngữ cảnh sử dụng, "discard" thường được dùng trong các hoạt động liên quan đến xử lý rác thải hoặc quyết định không giữ lại một vật phẩm nào đó. Từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh-Mỹ, cả hai đều phát âm và viết giống nhau, nhưng trong tiếng Anh Anh, "discard" có thể xuất hiện nhiều hơn trong các quy định về môi trường và xử lý chất thải.
Từ "discard" xuất phát từ cụm từ tiếng Pháp cổ "descarter", có nguồn gốc từ động từ Latin "cartere", nghĩa là "vứt bỏ". Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ việc loại bỏ hoặc từ chối những thứ không còn giá trị hay không cần thiết. Ngày nay, "discard" mang nghĩa là loại bỏ, vứt đi, đặc biệt là trong ngữ cảnh không sử dụng hoặc không mong muốn, phản ánh rõ sự thay đổi trong cách nghĩ về vật chất và giá trị của những đồ vật trong xã hội hiện đại.
Từ "discard" là một thuật ngữ khá phổ biến trong cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh thi cử, từ này thường xuất hiện khi thảo luận về việc loại bỏ ý tưởng, tài liệu hoặc đồ vật không còn cần thiết. Ngoài ra, "discard" cũng thường được sử dụng trong các lĩnh vực như môi trường, kinh doanh, và chăm sóc sức khỏe để mô tả hành động loại bỏ chất thải hoặc sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp