Bản dịch của từ Mould trong tiếng Việt

Mould

Noun [U/C] Verb

Mould (Noun)

mˈoʊld
mˈoʊld
01

Một vật chứa rỗng dùng để tạo hình dạng cho vật liệu lỏng nóng chảy hoặc nóng khi nó nguội đi và cứng lại.

A hollow container used to give shape to molten or hot liquid material when it cools and hardens.

Ví dụ

The artist poured the liquid metal into the mould carefully.

Người nghệ sĩ đổ kim loại lỏng vào khuôn một cách cẩn thận.

The factory produced thousands of plastic moulds for toy production.

Nhà máy đã sản xuất hàng ngàn khuôn nhựa để sản xuất đồ chơi.

The chef used a cake mould to shape the dessert perfectly.

Người đầu bếp đã sử dụng khuôn bánh để tạo hình món tráng miệng một cách hoàn hảo.

02

Một phong cách, hình thức hoặc đặc điểm đặc biệt và điển hình.

A distinctive and typical style, form, or character.

Ví dụ

The community embraced a traditional mould in its celebrations.

Cộng đồng đã áp dụng khuôn mẫu truyền thống trong các lễ kỷ niệm của mình.

Her artwork reflected a modern mould that resonated with the youth.

Tác phẩm nghệ thuật của cô phản ánh khuôn mẫu hiện đại gây được tiếng vang trong giới trẻ.

The organization aimed to break free from the conventional mould of charity work.

Tổ chức này nhằm mục đích thoát khỏi khuôn mẫu thông thường của công việc từ thiện.

03

Một khung hoặc khuôn để sản xuất các vật đúc.

A frame or template for producing mouldings.

Ví dụ

The artist used a mould to create intricate designs in ceramics.

Người nghệ sĩ đã sử dụng khuôn để tạo ra những thiết kế phức tạp trên gốm sứ.

The carpenter crafted a mould to shape the wooden frame.

Người thợ mộc đã chế tạo một khuôn để tạo hình khung gỗ.

The architect designed a mould for the decorative ceiling trim.

Kiến trúc sư đã thiết kế một khuôn để trang trí trần nhà.

04

Đất xốp mềm.

Soft loose earth.

Ví dụ

The children played in the mould in the park.

Bọn trẻ chơi trong khuôn trong công viên.

The gardener planted flowers in the moist mould.

Người làm vườn trồng hoa trong khuôn ẩm.

The potter shaped the clay into a beautiful vase using mould.

Người thợ gốm tạo hình đất sét thành một chiếc bình xinh đẹp bằng khuôn.

05

Sự phát triển dạng lông của nấm nhỏ thường xảy ra trong điều kiện ẩm ướt, ấm áp, đặc biệt là trên thực phẩm hoặc các chất hữu cơ khác.

A furry growth of minute fungi occurring typically in moist warm conditions, especially on food or other organic matter.

Ví dụ

The mould on the bread was a result of high humidity.

Nấm mốc trên bánh mì là do độ ẩm cao.

She discovered mould on the walls of her damp apartment.

Cô phát hiện ra nấm mốc trên tường căn hộ ẩm ướt của mình.

The presence of mould in the house raised health concerns.

Sự hiện diện của nấm mốc trong nhà làm dấy lên mối lo ngại về sức khỏe.

Dạng danh từ của Mould (Noun)

SingularPlural

Mould

Moulds

Kết hợp từ của Mould (Noun)

CollocationVí dụ

Jello mould

Khuôn gelatin

She used a jello mould to make a dessert for the party.

Cô ấy đã sử dụng khuôn jello để làm một món tráng miệng cho buổi tiệc.

Traditional mould

Khuôn truyền thống

She broke the traditional mould by pursuing a career in art.

Cô ấy đã phá vỡ khuôn mẫu truyền thống bằng cách theo đuổi sự nghiệp trong nghệ thuật.

Bread mould

Nấm men

The bread mould grew rapidly in the damp environment.

Nấm mốc trên bánh mì phát triển nhanh trong môi trường ẩm ướt.

Slime mould

Nấm nhầy

Slime moulds communicate through chemical signals.

Những loại nấm slime giao tiếp thông qua tín hiệu hóa học.

Rubber mould

Khuôn cao su

The rubber mould for the new playground was delivered yesterday.

Khuôn cao su cho công viên mới đã được giao hôm qua.

Mould (Verb)

mˈoʊld
mˈoʊld
01

Hình thành (một vật thể) từ vật liệu dễ uốn.

Form (an object) out of malleable material.

Ví dụ

The community moulded together to support the less fortunate.

Cộng đồng đã cùng nhau hỗ trợ những người kém may mắn.

Volunteers moulded clay into beautiful sculptures for the charity auction.

Các tình nguyện viên đã nặn đất sét thành những tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp cho cuộc đấu giá từ thiện.

The leader moulds the team into a cohesive unit through training.

Người lãnh đạo đã rèn luyện đội thành một khối gắn kết thông qua đào tạo.

02

(của cột, trần hoặc bộ phận khác của tòa nhà) có đường gờ trang trí.

(of a column, ceiling, or other part of a building) having a decorative moulding.

Ví dụ

The architect moulded the ceiling of the social hall beautifully.

Kiến trúc sư đã đúc trần của sảnh xã hội thật đẹp.

The interior designer moulded the columns in the social space elegantly.

Nhà thiết kế nội thất đã đúc các cột trong không gian xã hội một cách trang nhã.

The craftsmen mould the walls with intricate designs in the social area.

Những người thợ thủ công đã tạo hình các bức tường với thiết kế phức tạp trong khu vực xã hội.

Dạng động từ của Mould (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mould

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moulded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moulded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moulds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moulding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mould cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The dough is then applied in several colours and ready to be into figurines [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The recycled liquid glass, along with new liquid glass, is then to form new glass bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My boyfriend explained that he failed in the standard circular shape, so the cake did not look appetizing [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The recycled liquid glass is then mixed with new liquid glass and poured into a to form new glass bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Mould

Không có idiom phù hợp