Bản dịch của từ Leave trong tiếng Việt

Leave

Verb Noun [U/C]

Leave (Verb)

liːv
liːv
01

Bỏ mặc, để lại.

Leave it alone, leave it behind.

Ví dụ

John decided to leave the party early.

John quyết định rời bữa tiệc sớm.

She had to leave her hometown for a new job.

Cô phải rời quê hương để đi làm mới.

After the argument, they agreed to leave the issue unresolved.

Sau khi tranh cãi, họ đồng ý không giải quyết vấn đề.

02

Rời khỏi.

Leave.

Ví dụ

She decided to leave the party early.

Cô quyết định rời bữa tiệc sớm.

He had to leave work to pick up his kids.

Anh ấy phải nghỉ làm để đón con.

They will leave for vacation next week.

Họ sẽ đi nghỉ vào tuần tới.

03

Hãy tránh xa.

Go away from.

Ví dụ

He decided to leave the party early.

Anh ấy quyết định rời khỏi buổi tiệc sớm.

She will leave for another city next week.

Cô ấy sẽ rời đi đến một thành phố khác vào tuần sau.

They plan to leave the country for a new job.

Họ dự định rời khỏi đất nước để làm việc mới.

04

Cho phép hoặc giữ nguyên.

Allow or cause to remain.

Ví dụ

Parents often leave their children with babysitters when they go out.

Cha mẹ thường để lại con với người giữ trẻ khi họ đi ra ngoài.

After the meeting, please leave your feedback on the evaluation form.

Sau cuộc họp, vui lòng để lại phản hồi của bạn trên tờ đánh giá.

The hostess asked guests to leave their coats in the cloakroom.

Chủ nhà yêu cầu khách mời để lại áo khoác trong phòng áo.

05

Khiến (ai đó hoặc cái gì đó) rơi vào một trạng thái hoặc vị trí cụ thể.

Cause (someone or something) to be in a particular state or position.

Ví dụ

She left her family to pursue her career.

Cô ấy rời gia đình để theo đuổi sự nghiệp của mình.

The pandemic left many people unemployed.

Đại dịch khiến nhiều người mất việc làm.

The decision to leave the party was difficult for him.

Quyết định rời khỏi bữa tiệc khó khăn với anh ấy.

06

(của một cái cây) đâm ra những chiếc lá mới.

(of a plant) put out new leaves.

Ví dụ

After the rainy season, the trees in the park leave out fresh leaves.

Sau mùa mưa, cây trong công viên đâm lá mới.

The gardeners carefully observe when the plants leave to ensure growth.

Người làm vườn quan sát cẩn thận khi cây đâm lá để đảm bảo sự phát triển.

In spring, the cherry blossom trees leave and create a beautiful scene.

Vào mùa xuân, cây anh đào đâm lá và tạo ra cảnh đẹp.

Dạng động từ của Leave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Leave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Left

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Left

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leaves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leaving

Kết hợp từ của Leave (Verb)

CollocationVí dụ

Allow somebody to leave

Cho phép ai đó rời đi

The party host allowed her guests to leave early.

Chủ tiệc cho phép khách mời rời khỏi sớm.

Attempt to leave

Cố gắng rời đi

He attempted to leave the party early but was stopped.

Anh ta đã cố rời khỏi buổi tiệc sớm nhưng bị ngăn lại.

Be going to leave

Sắp rời đi

She is going to leave the party early.

Cô ấy sẽ rời khỏi bữa tiệc sớm.

Ask somebody to leave

Yêu cầu ai đó rời đi

He asked the disruptive customer to leave the restaurant.

Anh ấy đã yêu cầu khách gây rối rời khỏi nhà hàng.

Try to leave

Cố gắng rời đi

Try to leave the party early.

Cố gắng rời khỏi bữa tiệc sớm.

Leave (Noun)

lˈiv
lˈiv
01

Thời điểm được phép vắng mặt trong công việc hoặc nghĩa vụ trong lực lượng vũ trang.

Time when one has permission to be absent from work or from duty in the armed forces.

Ví dụ

She requested a leave of absence to attend her sister's wedding.

Cô ấy yêu cầu nghỉ phép để tham dự đám cưới của em gái.

The soldier was granted leave to visit his family after deployment.

Người lính được cấp phép rời khỏi sau khi triển khai.

He took a leave from work to care for his sick child.

Anh ấy xin nghỉ làm để chăm sóc con ốm.

02

(trong bi da, bóng vồ và các trò chơi khác) vị trí mà một đấu thủ để lại bóng cho người chơi tiếp theo.

(in snooker, croquet, and other games) the position in which a player leaves the balls for the next player.

Ví dụ

After his leave, she took her turn in the game.

Sau khi anh ấy rời đi, cô ấy đến lượt chơi của mình.

The leave of the balls on the table was strategic.

Vị trí bóng trên bàn là chiến lược.

His leave allowed her to plan her next moves.

Sự rời đi của anh ấy cho phép cô ấy lập kế hoạch cho bước đi tiếp theo.

03

Sự cho phép.

Permission.

Ví dụ

She asked for a leave from work due to illness.

Cô ấy yêu cầu nghỉ việc vì bệnh.

The company grants employees paid leaves for vacations.

Công ty cấp cho nhân viên nghỉ phép có lương khi đi nghỉ.

Maternity leave is crucial for new mothers to care for infants.

Nghỉ thai sản quan trọng cho các bà mẹ mới chăm sóc trẻ sơ sinh.

Kết hợp từ của Leave (Noun)

CollocationVí dụ

Maternity leave

Nghỉ thai sản

She took maternity leave to care for her newborn baby.

Cô ấy nghỉ thai sản để chăm sóc em bé mới sinh của mình.

Gardening leave

Nghỉ phép dài hạn trước khi nghỉ hưu

He is on gardening leave after resigning from the company.

Anh ấy đang trong thời gian nghỉ sau khi từ chức từ công ty.

Paternity leave

Nghỉ phép phép thai

Paternity leave allows fathers to care for newborns.

Thời gian nghỉ phép cha cho phép cha chăm sóc trẻ sơ sinh.

Indefinite leave

Nghỉ không lương

She was granted indefinite leave to remain in the country.

Cô ấy được cấp phép lưu trú vô thời hạn trong nước.

Sabbatical leave

Nghỉ phép năm

She took a sabbatical leave to travel the world.

Cô ấy đã nghỉ phép để du lịch thế giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical paradise that will you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may a bad impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] With technology, people can now order products through the internet without their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Leave

lˈiv wˈʌnz mˈɑɹk ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Dạy con từ thuở còn thơ/ Gieo nhân nào gặp quả nấy

[for someone like a teacher] to affect the behavior and performance of another person.

pull strings

kéo dây

lˈiv wˌʌnsˈɛlf wˈaɪd ˈoʊpən fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lạy ông tôi ở bụi này

To invite criticism or joking about oneself; to fail to protect oneself from criticism or ridicule.

He always plays the fool, inviting mockery from his friends.

Anh ta luôn tự làm trò hề, mời chế nhạo từ bạn bè.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave oneself wide open to something...

Leave someone or something in one's hands

lˈiv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ɨn wˈʌnz hˈændz

Phó mặc cho ai đó

To give one control of or responsibility for someone or something.

He was asked to take the reins of the charity.

Anh ta được yêu cầu đảm nhận trách nhiệm của tổ chức từ thiện.

lˈiv sˈʌmwˌʌn hˈaɪ ənd dɹˈaɪ

Bỏ mặc ai đó trong lúc khó khăn/ Bỏ rơi ai đó khi họ cần giúp đỡ

To leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.

After losing his job, he was left high and dry.

Sau khi mất việc, anh ấy bị bỏ rơi.