Bản dịch của từ Criticism trong tiếng Việt

Criticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Criticism (Noun)

kɹˈɪɾɪsˌɪzəm
kɹˈɪɾɪsˌɪzəm
01

Biểu hiện sự không đồng tình với ai đó hoặc điều gì đó dựa trên những lỗi lầm hoặc sai lầm được nhận thức.

The expression of disapproval of someone or something on the basis of perceived faults or mistakes.

Ví dụ

Her criticism of the government policies sparked a debate.

Lời chỉ trích về chính sách của chính phủ gây ra một cuộc tranh luận.

Constructive criticism can help individuals improve their performance.

Lời chỉ trích mang tính xây dựng có thể giúp cá nhân cải thiện hiệu suất của họ.

Public figures often face harsh criticism from the media.

Các nhân vật công cộng thường phải đối mặt với sự chỉ trích gay gắt từ phương tiện truyền thông.

02

Việc phân tích, đánh giá ưu nhược điểm của một tác phẩm văn học, nghệ thuật.

The analysis and judgement of the merits and faults of a literary or artistic work.

Ví dụ

Constructive criticism helps artists improve their work effectively.

Nhận xét xây dựng giúp nghệ sĩ cải thiện công việc của họ một cách hiệu quả.

Harsh criticism can discourage people from pursuing their creative passions.

Nhận xét gay gắt có thể làm nản lòng người khác khỏi theo đuổi đam mê sáng tạo của họ.

Receiving criticism gracefully is an important skill in the social realm.

Biết nhận nhận xét một cách lịch sự là một kỹ năng quan trọng trong lĩnh vực xã hội.

Dạng danh từ của Criticism (Noun)

SingularPlural

Criticism

Criticisms

Kết hợp từ của Criticism (Noun)

CollocationVí dụ

Barrage of criticism

Sự chỉ trích dồn dập

The social media influencer faced a barrage of criticism for her controversial post.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đối mặt với một trận đập của chỉ trích vì bài đăng gây tranh cãi của cô ấy.

Criticism from

Phê phán từ

She faced criticism from her peers for her social media posts.

Cô ấy đối mặt với sự phê phán từ bạn bè về bài đăng trên mạng xã hội.

Criticism over

Phê phán về

Criticism over social media usage is increasing among teenagers.

Lời phê bình về việc sử dụng truyền thông xã hội đang tăng lên trong số thanh thiếu niên.

Criticism for

Phê phán về

She faced criticism for her social media posts.

Cô ấy đối mặt với sự phê phán về bài đăng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Criticism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Their feedback might end up being personal which contributes nothing to the improvement of the quality of the education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Therefore, living alone allows them the freedom to do as they please without having to face constant judgement or [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced for accepting sponsorships from corporations with a history of violating human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Rather, I would love to work with a co-operative partner who is willing to work as a team and is not afraid of receiving constructive [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Criticism

Không có idiom phù hợp