Bản dịch của từ Responsibility trong tiếng Việt

Responsibility

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Responsibility (Noun Countable)

rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti
rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i
01

Trách nhiệm.

Responsibility.

Ví dụ

Individuals have a responsibility to recycle to protect the environment.

Các cá nhân có trách nhiệm tái chế để bảo vệ môi trường.

Parents play a crucial role in teaching their children about social responsibility.

Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc dạy con cái họ về trách nhiệm xã hội.

Volunteering at a local shelter is a great way to fulfill responsibilities.

Tình nguyện tại một nơi tạm trú ở địa phương là một cách tuyệt vời để hoàn thành trách nhiệm.

Kết hợp từ của Responsibility (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Tremendous responsibility

Trách nhiệm to lớn

Volunteering in the community brings tremendous responsibility for every participant.

Làm tình nguyện trong cộng đồng mang lại trách nhiệm to lớn cho mỗi người tham gia.

Increased responsibility

Trách nhiệm tăng lên

Increased responsibility helps volunteers like john make a bigger impact.

Trách nhiệm tăng lên giúp các tình nguyện viên như john tạo ra ảnh hưởng lớn hơn.

Particular responsibility

Trách nhiệm cụ thể

Teachers have a particular responsibility to support students in their learning.

Giáo viên có trách nhiệm cụ thể để hỗ trợ học sinh trong việc học.

Moral responsibility

Trách nhiệm đạo đức

Every citizen has a moral responsibility to vote in elections.

Mỗi công dân có trách nhiệm đạo đức để bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.

Joint responsibility

Trách nhiệm chung

Parents and teachers share joint responsibility for children's education.

Cha mẹ và giáo viên có trách nhiệm chung trong việc giáo dục trẻ em.

Responsibility (Noun)

ɹɪspˌɑnsəbˈɪlɪti
ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

(quân sự) nghĩa vụ trông giữ, chăm sóc và bảo quản tài sản hoặc quỹ được giao phó cho một cá nhân sở hữu hoặc giám sát một cách thích hợp.

(military) the obligation for the proper custody, care, and safekeeping of property or funds entrusted to the possession or supervision of an individual.

Ví dụ

John takes his responsibility as a team leader seriously.

John nghiêm túc với trách nhiệm của mình làm trưởng nhóm.

The government officials have a duty to fulfill their responsibilities.

Các quan chức chính phủ có trách nhiệm phải thực hiện nhiệm vụ của mình.

Teachers have the responsibility to educate and guide students effectively.

Giáo viên có trách nhiệm giáo dục và hướng dẫn học sinh một cách hiệu quả.

02

Trạng thái phải chịu trách nhiệm, có thể phạm tội hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó cụ thể.

The state of being liable, culpable, or responsible for something in particular.

Ví dụ

Parents have a responsibility to care for their children.

Phụ huynh có trách nhiệm chăm sóc con cái.

Volunteers take on the responsibility of helping those in need.

Những tình nguyện viên đảm nhận trách nhiệm giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

Government officials have the responsibility to serve the public.

Các quan chức chính phủ có trách nhiệm phục vụ công dân.

03

Trạng thái chịu trách nhiệm, chịu trách nhiệm hoặc có thể trả lời. [từ bản mẫu:safesubst: c.]

The state of being responsible, accountable, or answerable. [from template:safesubst: c.]

Ví dụ

Social responsibility is important for companies to give back to the community.

Trách nhiệm xã hội quan trọng đối với các công ty trả lại cho cộng đồng.

Volunteering at local shelters shows a sense of responsibility towards society.

Tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương thể hiện tinh thần trách nhiệm đối với xã hội.

Educating the youth about environmental responsibility is crucial for sustainability.

Giáo dục giới trẻ về trách nhiệm môi trường quan trọng cho sự bền vững.

Dạng danh từ của Responsibility (Noun)

SingularPlural

Responsibility

Responsibilities

Kết hợp từ của Responsibility (Noun)

CollocationVí dụ

Teaching responsibility

Trách nhiệm trong giảng dạy

Teachers have a teaching responsibility to guide their students effectively.

Giáo viên có trách nhiệm giảng dạy để hướng dẫn học sinh hiệu quả.

Sole responsibility

Trách nhiệm duy nhất

The sole responsibility for the project lies with the team leader, john.

Trách nhiệm duy nhất cho dự án thuộc về trưởng nhóm, john.

Supervisory responsibility

Trách nhiệm giám sát

The supervisor has supervisory responsibility over community service projects in chicago.

Người giám sát có trách nhiệm giám sát các dự án phục vụ cộng đồng ở chicago.

Constitutional responsibility

Trách nhiệm hiến pháp

The government has a constitutional responsibility to protect citizens' rights.

Chính phủ có trách nhiệm hiến pháp bảo vệ quyền lợi của công dân.

Particular responsibility

Trách nhiệm cụ thể

Each citizen has a particular responsibility to vote in elections.

Mỗi công dân có trách nhiệm đặc biệt là bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Responsibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, families must also take for the care of the elderly, as the government cannot be fully for every old person [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Some might believe they are unable to abandon their or commitments [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, not only politicians but also individuals should assume this [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: The school's core values include respect, and kindness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Responsibility

Không có idiom phù hợp