Bản dịch của từ Accountable trong tiếng Việt

Accountable

Adjective

Accountable (Adjective)

əkˈaʊnəbl̩
əkˈaʊntəbl̩
01

Có thể được giải thích hoặc hiểu.

Able to be explained or understood.

Ví dụ

Individuals are accountable for their actions in society.

Cá nhân phải chịu trách nhiệm về hành động của mình trong xã hội.

Accountable behavior is crucial for maintaining social harmony.

Hành vi có trách nhiệm là quan trọng để duy trì hòa bình xã hội.

Being accountable fosters trust among community members.

Việc chịu trách nhiệm tạo ra niềm tin giữa các thành viên cộng đồng.

02

Được yêu cầu hoặc mong đợi biện minh cho hành động hoặc quyết định; chịu trách nhiệm.

Required or expected to justify actions or decisions responsible.

Ví dụ

She is accountable for the project's success.

Cô ấy chịu trách nhiệm cho sự thành công của dự án.

Accountable citizens contribute to a better society.

Các công dân có trách nhiệm đóng góp cho xã hội tốt đẹp hơn.

Being accountable fosters trust in relationships.

Việc chịu trách nhiệm tạo niềm tin trong các mối quan hệ.

Dạng tính từ của Accountable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accountable

Chịu trách nhiệm

More accountable

Có trách nhiệm hơn

Most accountable

Chịu trách nhiệm nhiều nhất

Kết hợp từ của Accountable (Adjective)

CollocationVí dụ

Personally accountable

Có trách nhiệm cá nhân

Every individual is personally accountable for their actions in society.

Mỗi cá nhân chịu trách nhiệm cá nhân về hành động của mình trong xã hội.

Ultimately accountable

Cuối cùng phải chịu trách nhiệm

The ceo is ultimately accountable for the company's social responsibility.

Giám đốc điều hành cuối cùng chịu trách nhiệm về trách nhiệm xã hội của công ty.

Directly accountable

Trực tiếp chịu trách nhiệm

The ceo is directly accountable for the company's social initiatives.

Giám đốc điều hành trực tiếp chịu trách nhiệm về các sáng kiến xã hội của công ty.

Politically accountable

Chịu trách nhiệm chính trị

The government is politically accountable for social welfare programs.

Chính phủ chịu trách nhiệm chính trị cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Fully accountable

Hoàn toàn chịu trách nhiệm

The organization is fully accountable for its actions.

Tổ chức hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành động của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accountable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] In addition, the food industry for the highest proportion in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business operations like inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] In this regard, humans are held and should do what is needed to rectify the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Secondly, companies need to beheld more for producing low quality products that have a very short lifespan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Accountable

Không có idiom phù hợp