Bản dịch của từ Supervision trong tiếng Việt

Supervision

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supervision (Noun)

sˌupɚvˈɪʒn̩
sˌupəɹvˈɪʃn̩
01

Hành động giám sát ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of supervising someone or something.

Ví dụ

Parental supervision is crucial for children's safety in playgrounds.

Sự giám sát của cha mẹ là rất quan trọng đối với sự an toàn của trẻ em tại các sân chơi.

The social worker provided supervision for the at-risk youth.

Nhân viên xã hội đã giám sát những thanh thiếu niên có nguy cơ cao.

The company implemented strict supervision protocols to ensure quality control.

Công ty đã thực hiện các quy trình giám sát nghiêm ngặt để đảm bảo kiểm soát chất lượng.

Dạng danh từ của Supervision (Noun)

SingularPlural

Supervision

-

Kết hợp từ của Supervision (Noun)

CollocationVí dụ

Proper supervision

Sự giám sát chính đáng

Proper supervision is crucial for children's safety in social activities.

Sự giám sát đúng đắn rất quan trọng cho an toàn của trẻ em trong các hoạt động xã hội.

Adult supervision

Sự giám sát của người lớn

Children need adult supervision in social media interactions.

Trẻ em cần sự giám sát của người lớn trong tương tác trên mạng xã hội.

Expert supervision

Sự giám sát chuyên môn

The social worker provided expert supervision for the community project.

Người làm việc xã hội cung cấp sự giám sát chuyên môn cho dự án cộng đồng.

Court supervision

Sự giám sát tòa án

The offender was placed under court supervision for a year.

Kẻ phạm tội được đặt dưới sự giám sát của tòa án trong một năm.

Personal supervision

Giám sát cá nhân

Regular personal supervision is crucial for social workers' effectiveness.

Sự giám sát cá nhân đều đặn là quan trọng đối với hiệu quả của công nhân xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supervision cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] That being said, such risks can be mitigated through parental intervention and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Admittedly, it is very difficult to keep all zoos under constant government meaning that living conditions in many zoos are not necessarily ensured [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Second, when allowing companies to do scientific research, the authorities can hardly make sure the entire research process is under [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Therefore, taking part in community work means they are entering a new work environment with little of parents and teachers; in other words, they are given a chance to stand on their own [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Supervision

Không có idiom phù hợp