Bản dịch của từ Affect trong tiếng Việt

Affect

Verb Noun [U/C]

Affect (Verb)

əˈfekt
əˈfekt
01

Ảnh hưởng, tác động đến.

Influence, influence.

Ví dụ

Social media affects people's opinions on current events.

Phương tiện truyền thông xã hội ảnh hưởng đến ý kiến của mọi người về các sự kiện hiện tại.

Her positive attitude affects the mood of the social gathering.

Thái độ tích cực của cô ấy ảnh hưởng đến tâm trạng của cuộc tụ tập xã hội.

Volunteering can positively affect the community's well-being.

Hoạt động tình nguyện có thể ảnh hưởng tích cực đến hạnh phúc của cộng đồng.

02

Có ảnh hưởng đến; tạo nên sự khác biệt.

Have an effect on; make a difference to.

Ví dụ

Social media can affect people's opinions on current events.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến quan điểm của mọi người về sự kiện hiện tại.

The pandemic affected the social interactions among community members.

Đại dịch ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội giữa các thành viên cộng đồng.

Charity organizations aim to affect positive change in society.

Các tổ chức từ thiện nhằm tác động tới sự thay đổi tích cực trong xã hội.

03

Giả vờ có hoặc cảm thấy (cái gì đó)

Pretend to have or feel (something)

Ví dụ

She affected happiness to hide her sadness.

Cô ấy giả vờ hạnh phúc để che giấu nỗi buồn của mình.

His fake smile affected no one at the party.

Nụ cười giả tạo của anh ấy không ảnh hưởng đến ai trong buổi tiệc.

The actor affected a British accent for the role.

Diễn viên đó giả vờ có giọng Anh cho vai diễn.

Dạng động từ của Affect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Affect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Affected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Affected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Affects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Affecting

Kết hợp từ của Affect (Verb)

CollocationVí dụ

Be likely to affect

Có khả năng ảnh hưởng

Social media is likely to affect teenagers' mental health.

Mạng xã hội có khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của tuổi teen.

Affect (Noun)

əfˈɛkt
ˈæfɛktn
01

Cảm xúc hoặc mong muốn ảnh hưởng đến hành vi.

Emotion or desire as influencing behaviour.

Ví dụ

Her affect was cheerful during the social gathering.

Biểu cảm của cô ấy vui vẻ trong buổi tụ tập xã hội.

His affect on the group was positive and motivating.

Tác động của anh ấy đối với nhóm là tích cực và động viên.

The affect of music on people's mood is well-documented.

Tác động của âm nhạc đối với tâm trạng của mọi người đã được ghi chép rõ ràng.

Dạng danh từ của Affect (Noun)

SingularPlural

Affect

Affects

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Affect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] This may result in low work motivation, negatively their work performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] How do you think technology has our ability to remember things [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] Higher living costs are both individuals and society in a number of ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Life is full of unexpected things so when hardship comes, it tends to my daily practices [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Affect

Không có idiom phù hợp