Bản dịch của từ Sitting trong tiếng Việt

Sitting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sitting (Noun)

01

Phần của năm mà hoạt động tư pháp được giao dịch.

The part of the year in which judicial business is transacted.

Ví dụ

During the sitting, the judge listened to witness testimonies.

Trong phiên xử, thẩm phán nghe lời khai của các nhân chứng.

The sitting was adjourned due to a lack of evidence.

Phiên tòa đã hoãn lại vì thiếu chứng cớ.

Is the sitting scheduled for tomorrow about the robbery case?

Phiên xử vào ngày mai có liên quan đến vụ cướp không?

02

Một ổ trứng do chim ấp đẻ ra.

A clutch of eggs laid by a brooding bird.

Ví dụ

The sitting of the hen on the eggs was interrupted.

Việc ngồi của con gà mái trên những quả trứng đã bị gián đoạn.

There was no sitting on the eggs during the storm.

Không có việc ngồi trên những quả trứng trong cơn bão.

Is the sitting of the bird on the eggs necessary?

Việc ngồi của con chim trên những quả trứng có cần thiết không?

03

Khoảng thời gian mà một người ngồi vì một mục đích cụ thể.

A period during which one is seated for a specific purpose.

Ví dụ

Sitting in a quiet room helps me focus on my IELTS writing.

Ngồi trong phòng yên tĩnh giúp tôi tập trung vào viết IELTS của mình.