Bản dịch của từ Clutch trong tiếng Việt

Clutch

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clutch (Verb)

klətʃ
klˈʌtʃ
01

Để nắm bắt, như thể có móng vuốt.

To seize as though with claws.

Ví dụ

She clutched her friend's hand tightly during the scary movie.

Cô ấy nắm chặt tay bạn trong suốt bộ phim đáng sợ.

The child clutched onto his favorite toy wherever he went.

Đứa trẻ nắm chặt đồ chơi yêu thích của mình mọi nơi.

02

(trò chơi điện tử, nói rộng hơn) thành công một cách bất ngờ hoặc may mắn trong một hoạt động khó khăn.

Video games by extension to unexpectedly or luckily succeed in a difficult activity.

Ví dụ

She clutched victory in the gaming competition.

Cô ấy nắm chặt chiến thắng trong cuộc thi game.

He clutches the high score in the online game.

Anh ấy nắm chặt điểm số cao trong trò chơi trực tuyến.

03

Để nắm hoặc nắm chặt.

To grip or grasp tightly.

Ví dụ

She clutched her friend's hand tightly in the crowded market.

Cô ấy nắm chặt tay bạn trong chợ đông đúc.

He clutched the microphone nervously before giving his speech.

Anh ta nắm chặt micro cầm trước khi phát biểu.

Dạng động từ của Clutch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clutch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clutched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clutched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clutches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clutching

Kết hợp từ của Clutch (Verb)

CollocationVí dụ

Clutch something in your hand

Nắm chặt cái gì trong tay

She clutched the pen in her hand during the ielts speaking test.

Cô ấy nắm cây bút trong tay mình trong bài thi nói ielts.

Clutch something to your chest

Ôm chặt cái gì vào ngực

She clutched her acceptance letter to her chest tightly.

Cô ấy ôm lá thư chấp nhận vào ngực chặt chẽ.

Clutch (Noun)

klətʃ
klˈʌtʃ
01

Một chiếc túi xách hoặc ví nhỏ không có dây đeo hoặc tay cầm.

A small handbag or purse with no straps or handle.

Ví dụ

She carried a clutch to the party.

Cô ấy mang một chiếc clutch đến bữa tiệc.

The clutch matched her outfit perfectly.

Chiếc clutch phối hợp hoàn hảo với trang phục của cô ấy.

02

Bất kỳ thiết bị nào để kẹp một vật, chẳng hạn như đầu dây xích hoặc dây buộc.

Any device for gripping an object as at the end of a chain or tackle.

Ví dụ

She tightly held the clutch of her favorite handbag.

Cô ấy nắm chặt cần cầm của chiếc túi yêu thích của mình.

He couldn't find his clutch of keys before leaving the house.

Anh ấy không thể tìm thấy chùm chìa khóa của mình trước khi rời nhà.

03

Bàn đạp trong ô tô có tác dụng ngắt truyền công suất và mô-men xoắn từ động cơ (thông qua hệ thống truyền động) tới các bánh dẫn động.

The pedal in a car that disengages power and torque transmission from the engine through the drivetrain to the drive wheels.

Ví dụ

She pressed the clutch before shifting gears in her car.

Cô ấy nhấn côn trước khi chuyển số trong xe hơi của mình.

The mechanic replaced the worn-out clutch in the vehicle.

Thợ cơ khí thay côn bị mòn trong xe.

Dạng danh từ của Clutch (Noun)

SingularPlural

Clutch

Clutches

Kết hợp từ của Clutch (Noun)

CollocationVí dụ

In somebody's clutch

Trong vòng tay của ai đó

She found herself in her teacher's clutch during the exam.

Cô ấy thấy mình bị giáo viên giữ chặt trong kỳ thi.

Out of somebody's clutch

Khỏi vùng kiểm soát của ai đó

She finally got out of his clutch during the speaking test.

Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi vòng tay anh ta trong bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clutch/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.