Bản dịch của từ Desperate trong tiếng Việt

Desperate

Adjective

Desperate (Adjective)

ˈdes.pər.ət
ˈdes.pɚ.ət
01

Không còn hy vọng, tuyệt vọng.

No more hope, despair.

Ví dụ

In desperate need of food aid, the homeless shelter requested donations.

Đang rất cần viện trợ lương thực, nơi tạm trú cho người vô gia cư đã yêu cầu quyên góp.

The desperate situation of the refugees touched the hearts of many.

Hoàn cảnh tuyệt vọng của những người tị nạn đã chạm đến trái tim của nhiều người.

She felt desperate after losing her job and not being able to pay rent.

Cô cảm thấy tuyệt vọng sau khi mất việc và không thể trả tiền thuê nhà.

02

Cảm thấy hoặc thể hiện sự vô vọng rằng một tình huống đã trở nên tồi tệ đến mức không thể giải quyết được.

Feeling or showing a hopeless sense that a situation is so bad as to be impossible to deal with.

Ví dụ

The desperate families lined up at the food bank for assistance.

Những gia đình tuyệt vọng xếp hàng tại ngân hàng thực phẩm để được hỗ trợ.

She made a desperate attempt to find her missing child.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để tìm kiếm đứa con mất tích của mình.

The desperate need for affordable housing is a pressing issue.

Nhu cầu cấp bách về nhà ở giá rẻ là một vấn đề cấp bách.

03

(của một người) có nhu cầu hoặc mong muốn lớn về một cái gì đó.

(of a person) having a great need or desire for something.

Ví dụ

In desperate need of food aid, the homeless lined up outside the shelter.

Đang rất cần viện trợ lương thực, những người vô gia cư xếp hàng bên ngoài nơi trú ẩn.

The desperate cries for help echoed through the impoverished neighborhood.

Tiếng kêu cứu tuyệt vọng vang vọng khắp khu phố nghèo khó.

She felt desperate to find a job to support her family.

Cô cảm thấy tuyệt vọng khi tìm một công việc để nuôi sống gia đình.

Dạng tính từ của Desperate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Desperate

Tuyệt vọng

More desperate

Tuyệt vọng hơn

Most desperate

Tuyệt vọng nhất

Kết hợp từ của Desperate (Adjective)

CollocationVí dụ

Really desperate

Thực sự tuyệt vọng

She is really desperate about the current social situation.

Cô ấy thực sự rất tuyệt vọng về tình hình xã hội hiện nay.

Slightly desperate

Hơi tuyệt vọng

She looked at the couple with a slightly desperate expression.

Cô ấy nhìn đôi nam nữ kia với vẻ hơi cảm thấy khẩn cấp.

Increasingly desperate

Ngày càng tuyệt vọng

Increasingly desperate, some young people are facing pressure from seeking stable social jobs.

Ngày càng tuyệt vọng, một số người trẻ đang đối mặt với áp lực từ việc tìm kiếm việc làm xã hội ổn định.

Very desperate

Rất tuyệt vọng

She was very desperate when she couldn't find a new job.

Cô ấy rất tuyệt vọng khi không thể tìm được công việc mới.

Fairly desperate

Tương đối tuyệt vọng

He felt fairly desperate as no one was there to help.

Anh ấy cảm thấy khá tuyệt vọng vì không có ai giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Desperate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] More or less 3 months ago, after my nerve-racking exam season, I was in need of a short break [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, this place is a necessary replacement for the old Ho Tay water park, which is really outdated and in need of renovation [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Because I felt like this film is a attempt to draw the attention of the huge HP fan base to a whole new series [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] He was really in need for some cash, but he asked both my mom and I, received money from both of us and ended up with twice the amount he needed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Desperate

Không có idiom phù hợp