Bản dịch của từ Impossible trong tiếng Việt

Impossible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impossible (Adjective)

ɪmˈpɒs.ə.bəl
ɪmˈpɑː.sə.bəl
01

Không thể, không khả thi.

Impossible, not feasible.

Ví dụ

It is impossible to withdraw money without a valid ID.

Không thể rút tiền nếu không có giấy tờ tùy thân hợp lệ.

The bank considers the loan request impossible due to low credit score.

Ngân hàng coi yêu cầu vay là không thể do điểm tín dụng thấp.

Visiting the moon for vacation is impossible.

Không thể đến thăm mặt trăng để nghỉ dưỡng.

It's impossible to reach the summit without proper equipment.

Không thể lên tới đỉnh nếu không có thiết bị phù hợp.

It is impossible to meet the sales target this quarter.

Không thể đạt được mục tiêu bán hàng trong quý này.

02

Không thể xảy ra, tồn tại hoặc được thực hiện.

Not able to occur, exist, or be done.

Ví dụ

Achieving world peace seems impossible.

Đạt được hòa bình thế giới dường như không thể.

Erasing poverty entirely is an impossible task.

Xóa bỏ nghèo đói hoàn toàn là một nhiệm vụ không thể.

Ending all conflicts overnight is an impossible dream.

Kết thúc tất cả xung đột qua đêm là một giấc mơ không thể.

Dạng tính từ của Impossible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Impossible

Không thể

More impossible

Không thể hơn

Most impossible

Không thể

Kết hợp từ của Impossible (Adjective)

CollocationVí dụ

Appear impossible

Xuất hiện không thể tin được

In 2022, climate change solutions appeared impossible for many communities.

Năm 2022, các giải pháp về biến đổi khí hậu dường như không thể cho nhiều cộng đồng.

Believe something impossible

Tin vào điều không thể

Many people believe social change is impossible without government support.

Nhiều người tin rằng thay đổi xã hội là không thể nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ.

Find something impossible

Tìm thấy điều không thể

Many people find social change impossible without community support and involvement.

Nhiều người thấy thay đổi xã hội là không thể nếu không có sự hỗ trợ và tham gia của cộng đồng.

Sound impossible

Nghe có vẻ không thể

Many believe social change sounds impossible without community involvement.

Nhiều người tin rằng thay đổi xã hội nghe có vẻ không thể nếu không có sự tham gia của cộng đồng.

Look impossible

Trông không thể tin được

Many social issues look impossible to solve in today's world.

Nhiều vấn đề xã hội trông có vẻ không thể giải quyết trong thế giới hôm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impossible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] Second, I think that it is to provide almost all young people with access to tertiary education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] It is, in fact, extremely difficult, if not to create a society where everyone behaves with true selflessness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Nevertheless, we should not forget that there are things that make it to remove our dependency on natural resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It would be to live in my country and not be aware of who is a Uncle Ho is [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Impossible

Không có idiom phù hợp