Bản dịch của từ Despair trong tiếng Việt

Despair

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Despair (Noun)

dɪspˈɛɹ
dɪspˈɛɹ
01

Sự mất mát hoàn toàn hoặc không có hy vọng.

The complete loss or absence of hope.

Ví dụ

The homeless man's eyes reflected a deep sense of despair.

Ánh mắt của người đàn ông vô gia cư phản ánh một cảm giác tuyệt vọng sâu sắc.

The documentary shed light on the despair faced by marginalized communities.

Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ về sự tuyệt vọng mà cộng đồng bị đặt ở rìa phải đối mặt.

The survey revealed high levels of despair among unemployed youth.

Cuộc khảo sát tiết lộ mức độ tuyệt vọng cao trong số thanh niên thất nghiệp.

Dạng danh từ của Despair (Noun)

SingularPlural

Despair

Despairs

Kết hợp từ của Despair (Noun)

CollocationVí dụ

Total despair

Tuyệt vọng tuyệt vọng

The homeless man felt total despair after losing his job.

Người đàn ông vô gia cư cảm thấy tuyệt vọng sau khi mất việc.

Deep despair

Tuyệt vọng sâu

The homeless man felt deep despair after losing his job.

Người đàn ông vô gia cư cảm thấy tuyệt vọng sâu sắc sau khi mất việc.

Black despair

Tuyệt vọng đen tối

She fell into black despair after losing her job.

Cô ấy rơi vào tuyệt vọng đen sau khi mất việc.

Utter despair

Tuyệt vọng thấu đạt

The homeless man showed utter despair after losing his job.

Người đàn ông vô gia cư thể hiện sự tuyệt vọng tột cùng sau khi mất việc.

Complete despair

Tuyệt vọng hoàn toàn

The homeless man felt complete despair after losing his job.

Người đàn ông vô gia cư cảm thấy tuyệt vọng sau khi mất việc.

Despair (Verb)

dɪspˈɛɹ
dɪspˈɛɹ
01

Mất mát hoặc không có hy vọng.

Lose or be without hope.

Ví dụ

Many people in poverty-stricken areas despair about their future.

Nhiều người ở các khu vực nghèo đói tuyệt vọng về tương lai của họ.

The lack of job opportunities made him despair of finding work.

Sự thiếu cơ hội việc làm khiến anh ta tuyệt vọng tìm việc.

She despaired after seeing the devastating effects of the natural disaster.

Cô ấy tuyệt vọng sau khi chứng kiến những hậu quả tàn phá của thiên tai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Despair cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Despair

dɹˈaɪv sˈʌmwˌʌn tˈu dɨspˈɛɹ

Dồn ai vào đường cùng

To depress someone; to frustrate someone.

After losing his job, John began to despair about his future.

Sau khi mất việc, John bắt đầu tuyệt vọng về tương lai của mình.

Throw one's hands up (in despair)

θɹˈoʊ wˈʌnz hˈændz ˈʌp ɨn dɨspˈɛɹ

Giơ tay đầu hàng/ Bó tay/ Đầu hàng vô điều kiện

To give up in despair.

When facing challenges, some people may reluctantly raise their hands up.

Khi đối mặt với thách thức, một số người có thể nản lòng giơ tay lên.